Kích thước và trọng lượng của Hawal F7
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Haval F7 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Haval F7 từ 4615 x 1845 x 1690 thành 4691 x 1866 x 1690 mm, và trọng lượng từ 1605 đến 1720 kg.
Kích thước Haval F7 tái cấu trúc 2022, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
01.2022 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 SAT Ưu tú | 4691 x 1866 x 1690 | 1620 |
1.5 SAT thoải mái | 4691 x 1866 x 1690 | 1620 |
1.5 SAT 4WD Ưu tú | 4691 x 1866 x 1690 | 1720 |
1.5 SAT 4WD cao cấp | 4691 x 1866 x 1690 | 1720 |
2.0 SAT 4WD Ưu tú | 4691 x 1866 x 1690 | 1720 |
2.0 SAT 4WD cao cấp | 4691 x 1866 x 1690 | 1720 |
2.0 SAT 4WD Tech Plus | 4691 x 1866 x 1690 | 1720 |
Kích thước Haval F7 2018 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
08.2018 - 07.2022
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 SAT 2WD Thoải mái | 4615 x 1845 x 1690 | 1605 |
1.5 SAT 2WD Ưu tú | 4615 x 1845 x 1690 | 1605 |
1.5 SAT 2WD cao cấp | 4615 x 1845 x 1690 | 1605 |
2.0 SAT 2WD Thoải mái | 4615 x 1845 x 1690 | 1650 |
2.0 SAT 2WD Ưu tú | 4615 x 1845 x 1690 | 1650 |
2.0 SAT 2WD cao cấp | 4615 x 1845 x 1690 | 1650 |
1.5 SAT 4WD Thoải mái | 4615 x 1845 x 1690 | 1670 |
1.5 SAT 4WD Ưu tú | 4615 x 1845 x 1690 | 1670 |
1.5 SAT 4WD cao cấp | 4615 x 1845 x 1690 | 1670 |
2.0 SAT 4WD Thoải mái | 4615 x 1845 x 1690 | 1720 |
2.0 SAT 4WD Ưu tú | 4615 x 1845 x 1690 | 1720 |
2.0 SAT 4WD cao cấp | 4615 x 1845 x 1690 | 1720 |
2.0 SAT 4WD Tech Plus | 4615 x 1845 x 1690 | 1720 |