Kích thước và Trọng lượng của Infiniti Ku X 80
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Infiniti Ku X 80 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Infiniti QX80 từ 5290 x 2030 x 1925 thành 5340 x 2030 x 1925 mm, và trọng lượng từ 2800 đến 2828 kg.
Kích thước Infiniti QX80 2nd tái cấu trúc 2017, jeep / suv 5 cửa, 1 thế hệ
11.2017 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.6AT Luxe Sensory (7 chỗ) | 5340 x 2030 x 1925 | 2817 |
5.6 AT Luxe Sensory ProActive (7 chỗ) | 5340 x 2030 x 1925 | 2817 |
5.6AT Luxe Sensory (8 chỗ) | 5340 x 2030 x 1925 | 2828 |
5.6 AT Luxe Sensory ProActive (8 chỗ) | 5340 x 2030 x 1925 | 2828 |
Kích thước Infiniti QX80 restyling 2014, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
12.2014 - 04.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.6 AWD (7 chỗ) | 5290 x 2030 x 1925 | 2800 |
5.6 AWD (8 chỗ) | 5290 x 2030 x 1925 | 2800 |
5.6 AWD Hi-tech (7 chỗ) | 5290 x 2030 x 1925 | 2800 |
5.6 AWD Hi-tech (8 chỗ) | 5290 x 2030 x 1925 | 2800 |
Kích thước Xe jeep/suv 80 Infiniti QX2013 5 thế hệ 1
11.2013 - 11.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.6 AWD (7 chỗ) | 5290 x 2030 x 1925 | 2800 |
5.6 AWD (8 chỗ) | 5290 x 2030 x 1925 | 2800 |
5.6 AWD Hi-tech (7 chỗ) | 5290 x 2030 x 1925 | 2800 |
5.6 AWD Hi-tech (8 chỗ) | 5290 x 2030 x 1925 | 2800 |