Infiniti M45 Kích thước và Trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Infiniti M45 Kích thước và Trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Infiniti M45 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Infiniti M45 từ 4892 x 1795 x 1509 thành 5009 x 1770 x 1463 mm và trọng lượng từ 1790 đến 1868 kg.

Kích thước Infiniti M45 tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ thứ 3, Y50

Infiniti M45 Kích thước và Trọng lượng 03.2007 - 12.2010

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
4.5 AT ưu tú4900 x 1795 x 15091868
4.5 AT thể thao4900 x 1795 x 15091868

Kích thước Infiniti M45 2005 sedan thế hệ thứ 3 Y50

Infiniti M45 Kích thước và Trọng lượng 02.2005 - 02.2007

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
4.5 AT thể thao4892 x 1795 x 15091868
4.5 AT ưu tú4892 x 1795 x 15091868

Kích thước Infiniti M45 2002 sedan thế hệ thứ 2 Y34

Infiniti M45 Kích thước và Trọng lượng 01.2002 - 12.2004

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
4.5 AT thể thao5009 x 1770 x 14631790

Thêm một lời nhận xét