Chrysler 200 Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Chrysler 200 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Chrysler 200 từ 4870 x 1592 x 1483 đến 4876 x 1880 x 1491 mm và trọng lượng từ 1575 đến 1725 kg.
Kích thước Chrysler 200 2014 sedan thế hệ thứ nhất
01.2014 - 12.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.4 TẠI LX | 4876 x 1880 x 1491 | 1575 |
2.4 TẠI S | 4876 x 1880 x 1491 | 1575 |
3.6 TẠI S | 4876 x 1880 x 1491 | 1650 |
3.6 TẠI S | 4876 x 1880 x 1491 | 1725 |
Kích thước Chrysler 200 2011 Open Body Thế hệ thứ nhất
02.2011 - 12.2013
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.4 TẠI LX | 4870 x 1592 x 1483 | 1575 |
Phiên bản giới hạn 2.4 AT | 4870 x 1592 x 1483 | 1575 |
Phiên bản giới hạn 3.6 AT | 4870 x 1592 x 1483 | 1650 |
Kích thước Chrysler 200 2010 sedan thế hệ thứ nhất
12.2010 - 12.2013
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.4 TẠI LX | 4870 x 1592 x 1483 | 1575 |
Phiên bản giới hạn 2.4 AT | 4870 x 1592 x 1483 | 1575 |
Phiên bản giới hạn 3.6 AT | 4870 x 1592 x 1483 | 1650 |