Kích thước và trọng lượng của Lifan Solano
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng của Lifan Solano

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lifan Solano được xác định bởi ba giá trị: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Lifan Solano từ 4550 x 1705 x 1495 đến 4620 x 1705 x 1495 mm và trọng lượng từ 1150 đến 1280 kg.

Kích thước Lifan Solano 2016, sedan, thế hệ thứ 2, 650

Kích thước và trọng lượng của Lifan Solano 09.2016 - 04.2022

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.5 tấn cơ bản4620 x 1705 x 14951270
1.5 MT Tiện nghi4620 x 1705 x 14951270
1.5 tấn sang trọng4620 x 1705 x 14951270
1.8 MT Tiện nghi4620 x 1705 x 14951280
1.8 tấn sang trọng4620 x 1705 x 14951280
1.8 CVT Sang trọng4620 x 1705 x 14951280

Kích thước Lifan Solano tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ 1, 630

Kích thước và trọng lượng của Lifan Solano 09.2014 - 10.2016

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.5 MT Tiện nghi4550 x 1705 x 14951225
1.5 tấn sang trọng4550 x 1705 x 14951225
1.5 CVT Sang trọng4550 x 1705 x 14951225
1.8 tấn sang trọng4550 x 1705 x 14951230

Kích thước Lifan Solano 2010, sedan, thế hệ thứ 1, 620

Kích thước và trọng lượng của Lifan Solano 03.2010 - 08.2015

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.6 tấn sang trọng4550 x 1705 x 14951150
Tiêu chuẩn 1.6 tấn4550 x 1705 x 14951150
LX 1.6 tấn4550 x 1705 x 14951150
1.6 tấn ĐX4550 x 1705 x 14951150
CX 1.6 MT4550 x 1705 x 14951150
1.6 CVT Sang trọng4550 x 1705 x 14951225
1.8 tấn sang trọng4550 x 1705 x 14951230

Thêm một lời nhận xét