Kích thước và Trọng lượng Mazda RX-7
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mazda RX-7 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Mazda RX-7 từ 4280 x 1760 x 1230 lên 4285 x 1760 x 1230 mm, trọng lượng từ 1240 lên 1330 kg.
Kích thước Mazda RX-7 facelift 1999, coupe, thế hệ thứ 3, FD
01.1999 - 08.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Loại RB | 4285 x 1760 x 1230 | 1240 |
Loại gói RB S | 4285 x 1760 x 1230 | 1240 |
loại R | 4285 x 1760 x 1230 | 1260 |
Loại R Bathurst | 4285 x 1760 x 1230 | 1260 |
1.3 Thần R loại A | 4285 x 1760 x 1230 | 1270 |
Loại RB | 4285 x 1760 x 1230 | 1280 |
1.3 Thần R loại C | 4285 x 1760 x 1230 | 1280 |
Loại RS | 4285 x 1760 x 1230 | 1280 |
1.3 Thần R loại B | 4285 x 1760 x 1230 | 1280 |
Kích thước Mazda RX-7 1997 Coupe Thế hệ thứ 3 FD
10.1997 - 12.1998
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Loại RZ | 4280 x 1760 x 1230 | 1250 |
Loại RB | 4280 x 1760 x 1230 | 1260 |
loại RB Bathurst | 4280 x 1760 x 1230 | 1260 |
Loại RS | 4280 x 1760 x 1230 | 1280 |
Loại RS-R | 4280 x 1760 x 1230 | 1280 |
du lịch X | 4280 x 1760 x 1230 | 1330 |