Kích thước và trọng lượng của Chevrolet Corsica
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Chevrolet Corsica được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Chevrolet Corsica từ 4658 x 1732 x 1367 đến 4658 x 1732 x 1427 mm và trọng lượng từ 1175 đến 1310 kg.
Kích thước Chevrolet Corsica 1987 sedan thế hệ thứ nhất
10.1987 - 06.1993
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Corsica 2.2 tấn | 4658 x 1732 x 1367 | 1230 |
2.2 TẠI Corsica | 4658 x 1732 x 1367 | 1245 |
3.1 TẠI Corsica | 4658 x 1732 x 1367 | 1275 |
Kích thước Chevrolet Corsica 1988 liftback thế hệ thứ nhất
06.1988 - 06.1991
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.2 MTLT | 4658 x 1732 x 1367 | 1225 |
2.2 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1367 | 1240 |
3.1 MTLT | 4658 x 1732 x 1367 | 1275 |
3.1 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1367 | 1290 |
2.0 MTLT | 4658 x 1732 x 1427 | 1200 |
2.0 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1427 | 1215 |
3.1 MTLT | 4658 x 1732 x 1427 | 1240 |
2.8 MTLT | 4658 x 1732 x 1427 | 1245 |
2.8 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1427 | 1255 |
3.1 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1427 | 1255 |
Kích thước Chevrolet Corsica 1987 sedan thế hệ thứ nhất
10.1987 - 06.1996
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.2 MTLT | 4658 x 1732 x 1367 | 1195 |
Cơ sở 2.2 tấn | 4658 x 1732 x 1367 | 1195 |
2.2 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1367 | 1210 |
Cơ sở 2.2 AT | 4658 x 1732 x 1367 | 1210 |
3.1 MTLT | 4658 x 1732 x 1367 | 1245 |
Cơ sở 3.1 tấn | 4658 x 1732 x 1367 | 1245 |
3.1 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1367 | 1255 |
Cơ sở 3.1 AT | 4658 x 1732 x 1367 | 1255 |
3.1 TẠI Corsica | 4658 x 1732 x 1367 | 1255 |
2.2 TẠI Corsica | 4658 x 1732 x 1367 | 1260 |
3.1 TẠI Corsica | 4658 x 1732 x 1367 | 1310 |
2.0 MTLT | 4658 x 1732 x 1427 | 1175 |
Cơ sở 2.0 tấn | 4658 x 1732 x 1427 | 1175 |
2.0 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1427 | 1190 |
Cơ sở 2.0 AT | 4658 x 1732 x 1427 | 1190 |
Cơ sở 2.8 tấn | 4658 x 1732 x 1427 | 1220 |
2.8 MTLT | 4658 x 1732 x 1427 | 1220 |
LTZ 2.8 tấn | 4658 x 1732 x 1427 | 1220 |
Cơ sở 2.8 AT | 4658 x 1732 x 1427 | 1230 |
3.1 MTLT | 4658 x 1732 x 1427 | 1230 |
Cơ sở 3.1 tấn | 4658 x 1732 x 1427 | 1230 |
2.8 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1427 | 1235 |
2.8 TẠI LTZ | 4658 x 1732 x 1427 | 1235 |
Cơ sở 2.8 AT | 4658 x 1732 x 1427 | 1235 |
3.1 TẠI LT | 4658 x 1732 x 1427 | 1245 |
Cơ sở 3.1 AT | 4658 x 1732 x 1427 | 1245 |