Jaguar E-Pace Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Jaguar E-Pace được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Jaguar I-Pace từ 4682 x 1895 x 1557 thành 4682 x 2011 x 1565 mm, và trọng lượng từ 2133 thành 2208 kg.
Kích thước Jaguar I-Pace 2018 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
03.2018 - 04.2022
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
90 kWh AWD S | 4682 x 2011 x 1565 | 2133 |
90kWh AWD SE | 4682 x 2011 x 1565 | 2133 |
90 kWh AWD HSE | 4682 x 2011 x 1565 | 2133 |
90 kWh AWD Phiên bản đầu tiên | 4682 x 2011 x 1565 | 2133 |
90 kWh AWD HSE | 4682 x 2011 x 1565 | 2208 |
90kWh AWD SE | 4682 x 2011 x 1565 | 2208 |
90 kWh AWD S | 4682 x 2011 x 1565 | 2208 |
Kích thước Jaguar I-Pace 2018 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
03.2018 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
90 kWh AWD S | 4682 x 1895 x 1565 | 2208 |
90kWh AWD SE | 4682 x 1895 x 1565 | 2208 |
90 kWh AWD HSE | 4682 x 1895 x 1565 | 2208 |
Kích thước Jaguar I-Pace 2018 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
03.2018 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
90 kWh AWD S | 4682 x 1895 x 1557 | 2170 |
90kWh AWD SE | 4682 x 1895 x 1557 | 2170 |
90 kWh AWD HSE | 4682 x 1895 x 1557 | 2170 |
90 kWh AWD Phiên bản đầu tiên | 4682 x 1895 x 1557 | 2170 |