Kích thước ZAZ Cơ hội và trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của ZAZ Chance được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước ZAZ Chance từ 4074 x 1678 x 1432 đến 4237 x 1678 x 1432 mm, và trọng lượng từ 1151 đến 1194 kg.
Kích thước ZAZ Chance 2008, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
09.2008 - 06.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 tấn S | 4074 x 1678 x 1432 | 1151 |
1.3 tấn SE | 4074 x 1678 x 1432 | 1151 |
1.3MT SX | 4074 x 1678 x 1432 | 1151 |
1.5 tấn S | 4074 x 1678 x 1432 | 1177 |
1.5 tấn SE | 4074 x 1678 x 1432 | 1177 |
1.5MT SX | 4074 x 1678 x 1432 | 1177 |
1.4 TẠI S | 4074 x 1678 x 1432 | 1194 |
1.4 TẠI SX | 4074 x 1678 x 1432 | 1194 |
Kích thước ZAZ Chance 2005, sedan, thế hệ thứ nhất
09.2005 - 06.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 tấn S | 4237 x 1678 x 1432 | 1151 |
1.3 tấn SE | 4237 x 1678 x 1432 | 1151 |
1.3MT SX | 4237 x 1678 x 1432 | 1151 |
1.5 tấn S | 4237 x 1678 x 1432 | 1177 |
1.5 tấn SE | 4237 x 1678 x 1432 | 1177 |
1.5MT SX | 4237 x 1678 x 1432 | 1177 |
1.4 TẠI S | 4237 x 1678 x 1432 | 1194 |
1.4 TẠI SX | 4237 x 1678 x 1432 | 1194 |