Renault 19 (1994-2000) – hộp cầu chì và rơle
Điều này áp dụng cho những chiếc xe được sản xuất trong các năm khác nhau:
1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000.
Vị trí hộp cầu chì
Có thể truy cập bảng cầu chì bằng cách mở nắp nằm ở góc dưới bên phải của bảng điều khiển; Để làm điều này, hãy vặn các vít cuối một phần tư vòng.
số | Ampe [A] | описание |
---|---|---|
1 | 30A | bộ điều chỉnh cửa sổ bên trái |
2 | 30A | Bộ điều chỉnh cửa sổ bên phải |
3 | 10 A. | Đèn bên trái/Đèn cảnh báo bằng sáng chế bên trái |
4 | 10 A. | Đèn đánh dấu bên phải/đèn báo rẽ bằng sáng chế bên phải/công tắc đèn/âm thanh đèn giao thông, quên đèn |
5 | 5A | đèn sương mù phía sau |
6 | 10 A. | Đèn định hướng, đèn báo nguy hiểm và người chứng kiến |
7 | 30A | Điều hòa không khí |
8 | thông gió | Quạt chính có động cơ |
9 | 30A | Điều hòa không khí |
10 | – | – |
11 | thông gió | Cảm biến oxy/cảm biến mức nhiên liệu |
12 | – | – |
13 | – | – |
14 | – | – |
15 | – | – |
16 | – | – |
17 | 10 A. | Đài phát thanh (máy cassette) |
18 | – | – |
19 | thông gió | Quạt cabin/màn hình được thiết kế lại |
20 | 10 A. | mô tơ gạt nước kính chắn gió |
21 | 30A | điều khiển cửa điện, |
22 | thông gió | Cửa sổ chống thấm sau |
23 | 15A | Chiếu sáng nội thất |
24 | 30A | Người tiêu dùng |
25 | 15A | Đồng hồ/gương ngoại thất |
26 | 15A | câu chuyện |
27 | – | – |
28 | 15A | Bật lửa thuốc lá/đèn lùi |
29 | 10 A. | Đèn báo và đèn cảnh báo cụm công cụ/Phanh |
Các phiên bản máy dầu còn có 2 cầu chì nằm trong hộp rơle:
- 40 A – Động cơ quạt chính.
- 70 A – Làm nóng nhiên liệu diesel.