Đánh giá lốp xe mùa hè Gislaved tốt nhất: ưu nhược điểm, đánh giá của chủ sở hữu, ý kiến chuyên gia về lốp xe mùa hè Gislaved
nội dung
Đường dốc mùa hè được thiết kế cho xe du lịch, cũng như xe thể thao và xe crossover (tùy thuộc vào kiểu xe). Lốp xe ổn định trên bề mặt ướt, vượt qua nêm nước mà không bị mất lái. Lốp xe có hoa văn cải tiến, các thanh lam hai bên giúp cố định độ dốc tốt và các rãnh nhiều hàng. Các thông số như vậy cung cấp khả năng cơ động và khả năng điều khiển của xe.
Công ty Gislaved của Thụy Điển, được thành lập vào năm 1893, là một trong những nhà cung cấp lốp xe lớn nhất thế giới. Danh tiếng hoàn hảo và sự kiểm soát chất lượng liên tục đã cho phép các sản phẩm của thương hiệu này trở nên cực kỳ phổ biến tại các thị trường Châu Âu trong ngành công nghiệp ô tô.
Đặc điểm của lốp mùa hè Gislaved
Các đặc điểm của dòng xe do nhà sản xuất công bố đã được khẳng định trong các bài đánh giá của giới chơi xe trên toàn thế giới.
Размеры
Chiều cao và đường kính của lốp được thiết kế sao cho có thể phù hợp với bất kỳ bánh xe nào. Kích thước của đường dốc thay đổi từ 14 đến 24 inch. Tốc độ tối đa cho phép đạt 210 km / h.
Đặc điểm của
Đường dốc mùa hè được thiết kế cho xe du lịch, cũng như xe thể thao và xe crossover (tùy thuộc vào kiểu xe). Lốp xe ổn định trên bề mặt ướt, vượt qua nêm nước mà không bị mất lái.
Lốp xe có hoa văn cải tiến, các thanh lam hai bên giúp cố định độ dốc tốt và các rãnh nhiều hàng. Các thông số như vậy cung cấp khả năng cơ động và khả năng điều khiển của xe.
Ý kiến chuyên gia
Các chuyên gia nhấn mạnh yếu tố an toàn là yếu tố then chốt, vì nhu cầu sử dụng lốp chủ yếu cho xe gia đình.
Đánh giá lốp xe mùa hè tốt nhất "Gislaved"
Gislaved Ultra * Speed 2 tuổi
Bổ nhiệm | Đối với xe du lịch |
Tham số | Đường kính -16-21 inch; Chiều rộng - từ 175 đến 265 mm; Chiều cao - 30-65 mm; Chỉ số tải trọng - 82-107 kg; Chỉ số tải của lốp - từ 475 đến 975 kg |
Người bảo vệ | Số lượng rãnh thoát nước tăng lên, miếng dán tiếp xúc với bề mặt lớn hơn so với các mẫu mùa hè khác. Thành phần của cao su bao gồm các thành phần giảm mài mòn và ngăn ngừa quá nhiệt và hư hỏng. Các vân lốp không đối xứng, hình dạng của các rãnh được lựa chọn để tăng tính chất bám của lốp với bề mặt, mang lại khả năng vận động và phanh. |
Chủ sở hữu xe lưu ý rằng những đoạn đường dốc không làm họ thất vọng mà ngược lại, đáp ứng đầy đủ những mong đợi của họ.
Tình trạng không thể phanh gấp đã được ghi nhận, nhưng thực tế này không ảnh hưởng đến việc lựa chọn lốp xe.
Người lái xe hài lòng với các đặc tính khác của sản phẩm.
Ấn tượng tổng thể của mô hình là tốt, những người lái xe khuyến khích sử dụng cao su.
Đô thị Gislaved * Tốc độ
Bổ nhiệm | Cho ô tô |
Tham số | Đường kính - 13-16 inch; chiều rộng - 155-215 mm; chiều cao - 50-80 mm; chỉ số tải trọng - 71-99 kg; chỉ số tải trọng của lốp - từ 345 đến 775 kg |
Người bảo vệ | Kích thước chiều sâu gai lốp tăng lên cho phép bạn kéo dài tuổi thọ của cao su và cải thiện hiệu suất. Thành phần của hỗn hợp bao gồm cao su tự nhiên, giúp tăng độ bám trên đường đua. Aquaplaning được loại bỏ nhờ sự phân bổ tải cân bằng và hệ thống sipe đặc biệt |
Các chủ xe lưu ý độ mềm quá mức của cao su là một nhược điểm của mẫu xe.
Về hành vi trên đường, lốp xe không nhận được bất kỳ lời phàn nàn nào.
Gislaved Ultra * Speed
Bổ nhiệm | Đối với xe du lịch, cụ thể là xe gia đình |
Tham số | Đường kính - 13-19 inch; chiều rộng - 175-255 mm; chiều cao - 35-70 mm; chỉ số tải trọng - 80-109 kg; chỉ số tải trọng của lốp - từ 450 đến 1030 kg |
Người bảo vệ | Các khối được kết nối với nhau bằng các thanh giằng kép đáng tin cậy; các rãnh dọc được mở rộng, giúp máy chống được hiện tượng thủy tinh hóa. Ống và mô hình đặc biệt giúp tăng khả năng cơ động và ổn định ở tốc độ cao |
Các chủ xe không tìm thấy bất kỳ sai sót nào ở mẫu lốp này.
Người lái xe lưu ý chất lượng, độ tin cậy và độ bền của sản phẩm.
Gislaved Com * Tốc độ
Bổ nhiệm | Đối với xe du lịch |
Tham số | Đường kính - 14-16 inch; chiều rộng - 165-235 mm; chiều cao - 60-80 mm; chỉ số tải trọng - 89-115 kg; chỉ số tải trọng của lốp - từ 850 đến 1215 kg |
Người bảo vệ | Ưu điểm của mô hình bao gồm an toàn và khả năng xử lý tốt. Các rãnh vai được đặt so le để tạo sự thoải mái và ít tiếng ồn. Độ bền được cung cấp bởi một sợi dây làm bằng nylon và một thân thịt được gia cố. Hợp chất cao su được tối ưu hóa để cải thiện lực kéo |
Người lái xe mô tả tích cực của lốp xe ở mọi khía cạnh: khả năng vận hành, giá cả, chất lượng, hiệu quả phanh.
Lốp cao su được khuyến cáo bởi cả nhà sản xuất và người lái xe để vận hành vào mùa hè trong thành phố và bên ngoài thành phố.
Gislaved Ultra * Speed SUV
Bổ nhiệm | Dành cho xe crossover, SUV. |
Tham số | Đường kính - 17/18 inch; chiều rộng - 235 mm; chiều cao - 50-60 mm; chỉ số tải trọng - 97-107 kg; chỉ số tải trọng của lốp - từ 730 đến 975 kg |
Người bảo vệ | Các khối của phần trung tâm được trang bị cầu cứng cung cấp các đặc tính khớp nối. Mô hình có mức ồn tối thiểu. Thành phần tối ưu của cao su kéo dài hiệu suất của lốp xe. Chất lượng tốt của lốp xe được chứng minh bằng khả năng xử lý hoàn hảo của xe ở tốc độ cao. |
Các chủ xe lưu ý thực tế rằng lốp xe có thể thoải mái bao phủ quãng đường trên đường đất và đường cao tốc.
Với khả năng chịu đựng những chuyến đi xa ở tốc độ cao và trung bình của cá đuối, mẫu xe này được các tài xế khuyên dùng cho các phương tiện gia đình.
Gislaved Ultra * Speed 2 SUV
Bổ nhiệm | Dành cho xe crossover, SUV. |
Tham số | Đường kính -16-24 inch; chiều rộng - 215-295 mm; chiều cao - 35-70 mm; chỉ số tải trọng - 96-111 kg; chỉ số tải trọng của lốp - từ 710 đến 1090 kg |
Người bảo vệ | Hoa văn không đối xứng, với các rãnh cong được sắp xếp theo mô hình bàn cờ. Điều này làm tăng miếng dán tiếp xúc với bề mặt. Hợp chất được bổ sung với các tạp chất mài mòn để ngăn chặn sự mài mòn nhanh chóng của lốp. Các khối của phần trung tâm được trang bị cầu cứng cung cấp các đặc tính khớp nối. Dấu chân lớn giúp loại bỏ hydroplaning |
Các lái xe để lại phản hồi tích cực về sự phù hợp của hàng hóa với chất lượng công bố của nhà sản xuất.
Không có bình luận tiêu cực nào chỉ ra những sai sót đáng kể trong miếng cao su trên mạng.
Tốc độ Gislaved 616
Bổ nhiệm | Đối với phương tiện chở khách |
Tham số | Đường kính - 13-15 inch; chiều rộng - 135-195 mm; chiều cao - 60-80 mm; chỉ số tải trọng - 70-91 kg; chỉ số tải trọng của lốp - từ 335 đến 615 kg |
Người bảo vệ | Tăng cường độ ổn định hướng do các đường gân dọc xếp thành 4 hàng. Hệ thống thoát nước được thể hiện bằng các rãnh ngang nhấp nhô. Khả năng điều khiển có kiểm soát và độ bám đáng tin cậy trên bất kỳ mặt đường nào do mẫu thiết kế cung cấp |
Người lái xe lưu ý sự khó khăn khi phanh trên bề mặt bê tông.
Người lái xe đi đến kết luận rằng ở tốc độ trung bình, cao su hoàn toàn an toàn. Tuy nhiên, với khả năng tăng tốc mạnh, đổ dốc không thành công.
Đặc tính của lốp xe tương ứng với các thông số đã khai báo để lái xe tốc độ trung bình. Chỉ khi đó, các đặc tính an toàn và tiện nghi tối ưu mới được duy trì.
Theo đánh giá về lốp xe mùa hè "Gislaved", hãng làm hài lòng các chủ xe với chất lượng lốp tương đương, độ ổn định trên đường.