Lốp "Kumho KN17": các tính năng kỹ thuật và đánh giá
nội dung
Cao su "Kumho KN17" được chọn chủ yếu cho khả năng tốc độ cao. Nó phù hợp với những người có phong cách lái xe hung hãn, thích đi phượt và giảm tốc hiệu quả vào thời điểm cuối cùng.
Kể từ khi bắt đầu bán vào năm 2008, Kumho Solus KH17 đã thu hút được nhiều người hâm mộ. Những người mê xe đổi xe nhưng vẫn trung thành với mẫu Solus. Những đánh giá về lốp Kumho KH17 sẽ hữu ích cho những ai yêu thích tốc độ và những chuyến du lịch bất tận trên đường cao tốc. Những người lái xe thận trọng sẽ không đánh giá cao những ưu điểm của nó. Và đối với những người lái xe địa hình, những chiếc lốp như vậy sẽ là một nỗi thất vọng thực sự.
Nó được sản xuất ở đâu
Các nhà máy của thương hiệu Kumho được đặt tại Đông và Đông Nam Á. Đối với sản xuất săm lốp, có 3 công ty Trung Quốc, 3 công ty Hàn Quốc và một nhà máy ở Việt Nam tham gia. Các nhà cung cấp chính của thị trường Nga là Trung Quốc và Hàn Quốc.
Tính năng kỹ thuật của lốp Kumho Solus KH17
Thiết kế của mô hình mùa hè của dòng Solus là khác nhau:
- một cấu trúc đặc biệt của dây, mang lại độ bám tuyệt vời và phanh hiệu quả, bất kể độ ẩm và nhiệt độ;
- một mẫu gai đặc biệt đảm bảo không có tiếng ồn;
- các khối lớn cứng cáp để duy trì sự ổn định hướng khi vào cua;
- Thân lốp được gia cố để bảo vệ khỏi các hư hỏng cơ học.
Mô hình này được đặc trưng bởi sự thoải mái tăng lên và được thiết kế cho các chuyển động tốc độ cao.
Kích thước tiêu chuẩn
Đường kính đĩa (inch) | Chiều rộng phần (mm) | Chiều cao hồ sơ (% chiều rộng) | Chỉ số tải | Chỉ số tốc độ |
R13 | 135 | 80 | 70 | T |
R13 | 145 | 70 | 71 | T |
R13 | 145 | 80 | 75 | T |
R13 | 155 | 65 | 73 | H |
R13 | 155 | 70 | 75 | T |
R13 | 155 | 80 | 79 | T |
R13 | 165 | 65 | 77 | T |
R13 | 165 | 70 | 79 | T |
R13 | 165 | 70 | 83 | T |
R13 | 165 | 80 | 87 | T |
R13 | 175 | 60 | 77 | H |
R13 | 175 | 65 | 80 | T |
R13 | 175 | 70 | 82 | T |
R13 | 175 | 70 | 82 | H |
R13 | 185 | 60 | 80 | H |
R13 | 185 | 70 | 86 | T |
R13 | 185 | 70 | 86 | H |
R14 | 155 | 65 | 75 | T |
R14 | 165 | 60 | 75 | H |
R14 | 165 | 60 | 75 | T |
R14 | 165 | 65 | 79 | T |
R14 | 165 | 70 | 81 | T |
R14 | 175 | 60 | 79 | T |
R14 | 175 | 60 | 79 | H |
R14 | 175 | 65 | 82 | H |
R14 | 175 | 65 | 82 | T |
R14 | 175 | 70 | 88 | T |
R14 | 175 | 70 | 88 | T |
R14 | 175 | 70 | 84 | T |
R14 | 175 | 70 | 84 | H |
R14 | 175 | 80 | 88 | T |
R14 | 185 | 60 | 82 | T |
R14 | 185 | 60 | 82 | H |
R14 | 185 | 65 | 86 | H |
R14 | 185 | 65 | 86 | T |
R14 | 185 | 70 | 88 | H |
R14 | 185 | 70 | 88 | T |
R14 | 195 | 60 | 86 | H |
R14 | 195 | 60 | 86 | V |
R14 | 195 | 65 | 89 | H |
R14 | 195 | 70 | 91 | T |
R14 | 195 | 70 | 91 | H |
R15 | 135 | 70 | 70 | T |
R15 | 145 | 65 | 72 | T |
R15 | 165 | 65 | 81 | H |
R15 | 175 | 50 | 75 | H |
R15 | 175 | 55 | 77 | T |
R15 | 175 | 60 | 81 | H |
R15 | 175 | 65 | 84 | H |
R15 | 175 | 65 | 84 | T |
R15 | 185 | 55 | 86 | V |
R15 | 185 | 60 | 88 | H |
R15 | 185 | 60 | 84 | H |
R15 | 185 | 65 | 91 | T |
R15 | 185 | 65 | 88 | H |
R15 | 185 | 65 | 88 | V |
R15 | 185 | 65 | 88 | T |
R15 | 195 | 55 | 85 | V |
R15 | 195 | 60 | 88 | H |
R15 | 195 | 65 | 91 | T |
R15 | 195 | 65 | 91 | H |
R15 | 195 | 65 | 91 | V |
R15 | 205 | 60 | 91 | H |
R15 | 205 | 60 | 91 | V |
R15 | 205 | 65 | 94 | V |
R15 | 205 | 65 | 94 | H |
R15 | 215 | 60 | 96 | H |
R15 | 215 | 60 | 94 | V |
R15 | 215 | 65 | 96 | V |
R15 | 215 | 65 | 96 | H |
R15 | 225 | 60 | 96 | W |
R16 | 195 | 50 | 84 | H |
R16 | 195 | 55 | 87 | H |
R16 | 205 | 45 | 83 | V |
R16 | 205 | 50 | 87 | V |
R16 | 205 | 55 | 91 | H |
R16 | 205 | 55 | 91 | V |
R16 | 205 | 60 | 92 | V |
R16 | 205 | 60 | 92 | H |
R16 | 205 | 65 | 95 | H |
R16 | 215 | 55 | 93 | V |
R16 | 215 | 60 | 99 | V |
R16 | 215 | 60 | 95 | V |
R16 | 215 | 65 | 98 | H |
R16 | 225 | 60 | 98 | V |
R16 | 225 | 70 | 103 | H |
R16 | 225 | 70 | 102 | H |
R16 | 235 | 66 | 100 | H |
R17 | 215 | 45 | 91 | W |
R17 | 215 | 45 | 87 | H |
R17 | 215 | 50 | 95 | V |
R17 | 215 | 50 | 91 | V |
R17 | 215 | 55 | 94 | V |
R17 | 225 | 50 | 94 | V |
R17 | 225 | 55 | 97 | V |
R17 | 225 | 55 | 97 | H |
R17 | 235 | 55 | 99 | H |
R18 | 225 | 40 | 92 | V |
R18 | 225 | 45 | 95 | V |
R18 | 235 | 45 | 94 | V |
R18 | 245 | 45 | 96 | V |
Nhận xét của các chủ xe về Solus KH17
Bất chấp những đánh giá tốt từ các ấn phẩm ô tô, chỉ 55% người mua giới thiệu sản phẩm này. Về cơ bản, các bài đánh giá về lốp Kumho KN17 bao gồm các đánh giá về chất lượng của cao su Solus cho "4" vững chắc.
Một số chủ xe hoàn toàn hài lòng với các con dốc và cho họ điểm số cao. Cao su được đánh giá cao về khả năng chống mài mòn, phanh và không tráng men.
Hầu hết người dùng đều có đánh giá tốt về Solus KH17. Những đánh giá như vậy về lốp Kumho KH17 liệt kê những ưu điểm chính của nó: giá cả hợp lý, khả năng kiểm soát tuyệt vời trên các mặt đường khác nhau ngay cả trong điều kiện mùa hè nóng nực, phanh tự tin.
Thỉnh thoảng có những bình luận tiêu cực: chủ xe Hyundai đã mua lốp xe kích thước 185/65 R15 Kumho Solus KH17 và sau 200 km chạy tình cờ phát hiện ra một lỗi nhà máy ở bên 3 bánh.
Lợi ích của lốp Solus KH17
Trong bảng xếp hạng năm 2013, nhà xuất bản Autoreview đã chỉ định Solus KN 17 ở vị trí thứ 5 và chỉ ra những ưu điểm sau cho mô hình:
- độ bám tuyệt vời bất kể thời tiết;
- lực cản lăn thấp.
Chủ sở hữu xe hơi bình thường thêm vào những lợi thế này:
- duy trì sự ổn định của các đặc tính trên nhựa đường ướt và khô;
- tiết kiệm nhiên liệu;
- duy trì sự ổn định hướng trong quá trình di chuyển tốc độ cao;
- tiếng ồn thấp;
- độ nhạy tay lái cao.
Nhược điểm của lốp
Trong đánh giá của mình, các chuyên gia chuyên môn gọi khả năng xuyên quốc gia kém là bất lợi chính. Họ nói đúng, loại lốp này được thiết kế để sử dụng trên những con đường tốt.
Theo quan điểm của họ, một số chủ sở hữu ô tô thêm vào những nhược điểm quá mức, theo họ, sự mềm yếu và nhạy cảm với những bất thường trên đường.
Cao su "Kumho KN17" được chọn chủ yếu cho khả năng tốc độ cao. Nó phù hợp với những người có phong cách lái xe hung hãn, thích đi phượt và giảm tốc hiệu quả vào thời điểm cuối cùng.