Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Chrysler Voyager
nội dung
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong chiếc minivan Chrysler Voyager 2000 thế hệ thứ 4 RG
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc minivan 1995 Chrysler Voyager GS thế hệ thứ 3
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Chrysler Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RG
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong chiếc minivan Chrysler Voyager 2000 thế hệ thứ 4 RG
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc minivan 1995 Chrysler Voyager GS thế hệ thứ 3
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc minivan 1991 Chrysler Voyager ES thế hệ thứ 2
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong chiếc minivan Chrysler Voyager 1988 thế hệ thứ nhất AS
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong chiếc minivan Chrysler Voyager 2000 RS thế hệ thứ 4
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc minivan 1999 Chrysler Voyager thế hệ thứ 3 NS
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Chrysler Voyager có 7 chỗ ngồi.
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong chiếc minivan Chrysler Voyager 2000 thế hệ thứ 4 RG
10.2000 - 05.2004
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 tấn SE | 7 |
2.4 XEM | 7 |
2.8 CRD TẠI LX | 7 |
3.3 TẠI LX | 7 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc minivan 1995 Chrysler Voyager GS thế hệ thứ 3
01.1995 - 09.2000
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MT | 7 |
2.4 MT | 7 |
2.5 TDMT | 7 |
3.3 AT | 7 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Chrysler Voyager tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RG
06.2004 - 12.2007
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 tấn cổ điển | 7 |
2.5 CRD MT Cổ điển | 7 |
2.8 CRD TẠI Cổ Điển | 7 |
2.8 CRD AT Thoải mái | 7 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong chiếc minivan Chrysler Voyager 2000 thế hệ thứ 4 RG
10.2000 - 05.2004
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Gia đình 2.4MT | 7 |
2.4 tấn SE | 7 |
Gia đình 2.4AT | 7 |
2.4 XEM | 7 |
Gia đình 2.5 CRD MT | 7 |
2.5 CRD MT SE | 7 |
2.5 CRD MT LX | 7 |
2.8 CRD TẠI Gia đình | 7 |
2.8 CRD TẠI SE | 7 |
2.8 CRD TẠI LX | 7 |
3.3 TẠI LX | 7 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc minivan 1995 Chrysler Voyager GS thế hệ thứ 3
01.1995 - 09.2000
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MT | 7 |
2.4 MT | 7 |
2.5 TDMT | 7 |
3.3 AT | 7 |
3.8 AT | 7 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc minivan 1991 Chrysler Voyager ES thế hệ thứ 2
01.1991 - 09.1995
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.5 TD MT SE | 7 |
2.5 TD MT LÊ | 7 |
2.5 tấn SE | 7 |
3.0 XEM | 7 |
3.0 TẠI | 7 |
3.3 XEM | 7 |
3.3 TẠI | 7 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong chiếc minivan Chrysler Voyager 1988 thế hệ thứ nhất AS
01.1988 - 09.1990
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.5 tấn SE | 7 |
3.0 XEM | 7 |
3.0 TẠI | 7 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong chiếc minivan Chrysler Voyager 2000 RS thế hệ thứ 4
10.2000 - 06.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 2.4 AT | 7 |
3.3 TẠI LX | 7 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc minivan 1999 Chrysler Voyager thế hệ thứ 3 NS
01.1999 - 09.2000
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 2.4 AT | 7 |
Cơ sở 3.0 AT | 7 |
3.3 XEM | 7 |