Xe Mitsubishi Galant mấy chỗ
nội dung
- Mitsubishi Galant 2nd restyling 2008, sedan, thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2006, sedan, thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, station wagon, thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1996 sedan thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1994, sedan, thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1994, liftback, thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1992 sedan thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1989, sedan, thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1987 sedan thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1996 wagon bao nhiêu chỗ EA8 thế hệ thứ 0
- Mitsubishi Galant 1996 sedan thế hệ thứ 8 EA0 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1992, liftback, đời thứ 7 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1992 sedan thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1989, liftback, đời thứ 6 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1987 sedan thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1976 sedan thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 2nd restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2006, sedan, thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 2003 sedan thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1998 sedan thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
- Mitsubishi Galant 1992 sedan thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Mitsubishi Galant có 5 chỗ ngồi.
Mitsubishi Galant 2nd restyling 2008, sedan, thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
03.2008 - 08.2012
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 TẠI cường độ cao | 5 |
2.4 AT phong cách | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2006, sedan, thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
08.2006 - 02.2008
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 TẠI cường độ cao | 5 |
2.4 AT phong cách | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, station wagon, thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
08.1998 - 10.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MT Tiện nghi S88 | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
08.1998 - 10.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MT Tiện nghi S94 | 5 |
2.0 AT Comfort S94 | 5 |
2.0 AT Sang trọng E86 | 5 |
2.5 MT Elegance E70 | 5 |
2.5 MT Elegance E81 | 5 |
2.5 MT Thể Thao S75 | 5 |
2.5 MT Sang Trọng S7C | 5 |
2.5 AT Sang trọng E70 | 5 |
2.5 AT Sang trọng E81 | 5 |
2.5 AT S7C sang trọng | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
08.1998 - 11.2005
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 VE khí xả thấp | 5 |
1.8 VR-G khí xả thấp | 5 |
VÒI VE | 5 |
1.8 VR-G | 5 |
1.8 Sống động | 5 |
Gió ít hơn 1.8 MMCS | 5 |
1.8 Vượt quá | 5 |
Gió 1.8 MMCS | 5 |
1.8 gió | 5 |
VÒI VE | 5 |
2.0 VR-G | 5 |
2.0 Sống động | 5 |
2.0 gió | 5 |
2.0 Gió NAVI | 5 |
2.4 24 Gió | 5 |
2.4 24 Gió NAVI | 5 |
2.5 VR-4 loại V | 5 |
2.5 VR-4 loại S | 5 |
Mitsubishi Galant 1996 sedan thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
08.1996 - 07.1998
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 Gió R | 5 |
1.8 VX | 5 |
1.8 VR-G | 5 |
1.8 VR-G MMC | 5 |
1.8 Gió S | 5 |
1.8 VR-G vượt quá | 5 |
1.8 chuyến lưu diễn VR-G | 5 |
2.5 VR-4 loại S | 5 |
2.5 Siêu VR-4 | 5 |
2.5 VR-4 | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1994, sedan, thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
10.1994 - 07.1996
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 GE | 5 |
1.8EXE | 5 |
1.8 TRONG-4 | 5 |
1.8 MVV | 5 |
1.8 Vượt quá | 5 |
1.8 Gió II | 5 |
1.8 Du lịch gió | 5 |
2.0 Siêu vượt | 5 |
2.0 Du lịch gió | 5 |
2.0 Gió II | 5 |
2.0 siêu vượt DOHC | 5 |
2.0 VX-R | 5 |
2.0 Gió 4 | 5 |
2.0 VR-4 | 5 |
MU 2.0DT | 5 |
2.0 DT MU-4 | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1994, liftback, thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
08.1994 - 07.1996
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 thể thao | 5 |
2.0 GT thể thao | 5 |
Mitsubishi Galant 1992 sedan thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
05.1992 - 09.1994
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 GE | 5 |
1.8 bạn gái | 5 |
1.8 GF-4 | 5 |
1.8 TRONG-4 | 5 |
1.8 MVV | 5 |
1.8 TRONG | 5 |
Gió 1.8 V6 | 5 |
1.8 gió | 5 |
2.0 gió | 5 |
2.0 MX | 5 |
2.0 VX | 5 |
2.0MX DOHC | 5 |
2.0 VX-R | 5 |
Loại 2.0 VR-4 S | 5 |
2.0 VR-4 | 5 |
2.0DT GE | 5 |
MU 2.0DT | 5 |
2.0DT GF-4 | 5 |
2.0 DT MU-4 | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 1989, sedan, thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
10.1989 - 04.1992
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6 G | 5 |
1.6 GE | 5 |
1.6 TÔI | 5 |
1.8 MX | 5 |
1.8 gió | 5 |
1.8 MU thêm | 5 |
MS | 5 |
1.8DT GE-D | 5 |
1.8DT MF-D | 5 |
1.8 bạn gái | 5 |
1.8 GF thêm | 5 |
1.8 MF | 5 |
1.8GS-4 | 5 |
1.8 MS-4 | 5 |
2.0 VZ-S | 5 |
2.0 MX | 5 |
2.0 VX-S | 5 |
2.0 MX-4 | 5 |
2.0AMG | 5 |
2.0 VR-4 | 5 |
Mitsubishi Galant 1987 sedan thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
10.1987 - 09.1989
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6 TÔI | 5 |
1.6 GE | 5 |
1.6 G | 5 |
1.8 MF | 5 |
1.8 bạn gái | 5 |
MS | 5 |
1.8 VS. | 5 |
2.0 MX | 5 |
2.0 VX | 5 |
2.0VZ | 5 |
Mitsubishi Galant 1996 wagon bao nhiêu chỗ EA8 thế hệ thứ 0
08.1996 - 05.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 2.0 MPI MT | 5 |
2.0 MPI TẠI Cơ Sở | 5 |
Cơ sở 2.0 TD MT | 5 |
Cơ sở 2.4 GDI MT | 5 |
2.4 GDI TẠI Cơ Sở | 5 |
Cơ sở 2.5 MPI MT | 5 |
2.5 MPI TẠI Cơ Sở | 5 |
Mitsubishi Galant 1996 sedan thế hệ thứ 8 EA0 bao nhiêu chỗ
08.1996 - 05.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 2.0 MPI MT | 5 |
2.0 MPI TẠI Cơ Sở | 5 |
Cơ sở 2.0 TD MT | 5 |
Cơ sở 2.4 GDI MT | 5 |
2.4 GDI TẠI Cơ Sở | 5 |
Cơ sở 2.5 MPI MT | 5 |
2.5 MPI TẠI Cơ Sở | 5 |
Mitsubishi Galant 1992, liftback, đời thứ 7 bao nhiêu chỗ
05.1992 - 07.1996
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 tấn GLi | 5 |
2.0 tấn GLi | 5 |
GLi 2.0 tấn | 5 |
2.0 TẠI GLi | 5 |
GTi 2.0 tấn | 5 |
2.0 TẠI GTi | 5 |
GLD 2.0 tấn | 5 |
GTi 2.5 tấn | 5 |
Mitsubishi Galant 1992 sedan thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
05.1992 - 07.1996
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 tấn GLi | 5 |
GLi 1.8 tấn | 5 |
1.8 TẠI GLi | 5 |
2.0 tấn GLi | 5 |
GLi 2.0 tấn | 5 |
2.0 TẠI GLi | 5 |
GTi 2.0 tấn | 5 |
2.0 TẠI GTi | 5 |
GLD 2.0 tấn | 5 |
Mitsubishi Galant 1989, liftback, đời thứ 6 bao nhiêu chỗ
10.1989 - 07.1992
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 1.6 MT4 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.6 MT5 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.6 AT 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.8DT MT 2WD MF-D | 5 |
Cơ sở 1.8DT AT 2WD MF-D | 5 |
Cơ sở 1.8 MT 2WD GF | 5 |
Cơ sở 1.8 AT 2WD GF | 5 |
Cơ sở GS 1.8 MT 2WD | 5 |
Cơ sở 1.8 AT 2WD GS | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 2WD GL | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 4WD GL-4 | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 2WD GL | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 4WD GL-4 | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 2WD MX | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 4WD MX-4 | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 2WD MX | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 4WD MX-4 | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 2WD VZ-S | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 4WD VZ-S-4 | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 2WD VZ-S | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 4WD VZ-S-4 | 5 |
Mitsubishi Galant 1987 sedan thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
10.1987 - 07.1992
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 1.6 MT5 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.6 MT4 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.6 AT 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.8 MT 2WD MS | 5 |
Cơ sở 1.8 AT 2WD MS | 5 |
Cơ sở 1.8DT MT 2WD MF-D | 5 |
Cơ sở 1.8DT AT 2WD MF-D | 5 |
Cơ sở 1.8 MT 2WD GF | 5 |
Cơ sở 1.8 AT 2WD GF | 5 |
Cơ sở GS 1.8 MT 2WD | 5 |
Cơ sở 1.8 AT 2WD GS | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 2WD MX | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 2WD MX | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 4WD MX-4 | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 4WD MX-4 | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 2WD AMG | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 2WD AMG | 5 |
Cơ sở 2.0 AT 4WD VR-4 | 5 |
Cơ sở 2.0 MT 4WD VR-4 | 5 |
Mitsubishi Galant 1976 sedan thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ
01.1976 - 02.1980
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 1.6 MT4 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.6 AT3 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.9 MT4 2WD G | 5 |
Cơ sở 1.9 AT3 2WD G | 5 |
Cơ sở 2.0 MT4 2WD G | 5 |
Cơ sở 2.0 AT3 2WD G | 5 |
Cơ sở 2.6 MT4 2WD G | 5 |
Cơ sở 2.6 AT3 2WD G | 5 |
Mitsubishi Galant 2nd restyling 2009, sedan, thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
06.2009 - 08.2012
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 TẠI ES | 5 |
2.4 XEM | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2006, sedan, thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
06.2006 - 05.2009
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 TẠI ES | 5 |
2.4 XEM | 5 |
2.4 RẰNG HỌ | 5 |
3.8 TẠI GTS | 5 |
Ralliart 3.8 AT | 5 |
Mitsubishi Galant 2003 sedan thế hệ thứ 9 bao nhiêu chỗ
10.2003 - 05.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 TẠI ES | 5 |
2.4 RẰNG HỌ | 5 |
3.8 TẠI GTS | 5 |
3.8 ATLS | 5 |
Mitsubishi Galant tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
06.2001 - 05.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 RẰNG HỌ | 5 |
2.4 TẠI ES | 5 |
2.4 ATLS | 5 |
3.0 TẠI ES | 5 |
3.0 ATLS | 5 |
3.0 VÀ GTZ | 5 |
Mitsubishi Galant 1998 sedan thế hệ thứ 8 bao nhiêu chỗ
08.1998 - 05.2001
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 RẰNG HỌ | 5 |
2.4 TẠI ES | 5 |
3.0 TẠI ES | 5 |
3.0 VÀ GTZ | 5 |
3.0 ATLS | 5 |
Mitsubishi Galant 1992 sedan thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
05.1992 - 07.1996
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4 tấn S | 5 |
2.4 TẠI ES | 5 |
2.4 ATLS | 5 |