Xe Nissan Cabstar bao nhiêu chỗ
nội dung
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Bằng xe Nissan Cabstar từ 3 đến 6 chỗ.
Nissan Cabstar 2006 bao nhiêu chỗ, khung gầm, đời thứ 5, F24
03.2006 - 01.2014
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab đơn 2.5 tấn SWB 3.4t | 3 |
Cab đơn 2.5 tấn SWB 3.5t | 3 |
Cab đơn 2.5 tấn MWB 3.5t | 3 |
Cab đơn 2.5 tấn LWB 3.5t | 3 |
Cab đơn 2.5 tấn SWB 4.5t | 3 |
Cab đơn 2.5 tấn MWB 4.5t | 3 |
Cab đơn 2.5 tấn LWB 4.5t | 3 |
Cab đơn 3.0 tấn LWB 3.5t | 3 |
Cab đôi 2.5 tấn MWB 3.5t | 6 |
Cab đôi 2.5 tấn LWB 3.5t | 6 |
Cab đôi 2.5 tấn MWB 4.5t | 6 |
Cab đôi 2.5 tấn LWB 4.5t | 6 |
Cab đôi 3.0 tấn LWB 3.5t | 6 |
Nissan Cabstar 1998 bao nhiêu chỗ, khung gầm, đời thứ 4, F23
01.1998 - 02.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab đơn 2.3 tấn SWB 75.28 | 3 |
Cab đơn 2.3 tấn MWB 75.28 | 3 |
Cab đơn 2.7 tấn SWB 90.32 | 3 |
Cab đơn 2.7 tấn MWB 90.32 | 3 |
Cab đơn 2.7 tấn LWB 90.32 | 3 |
Cab đơn 3.0 tấn MWB 110.35 | 3 |
Cab đơn 3.0 tấn LWB 110.35 | 3 |
Cab đơn 3.0 tấn SWB 110.35 | 3 |
Cab đơn 3.0 tấn LWB 110.45 | 3 |
Cab đơn 3.0 tấn MWB 110.45 | 3 |
Cab đơn 3.0 tấn SWB 110.45 | 3 |
Cab đôi 3.0 tấn MWB 110.35 | 6 |
Cab đôi 3.0 tấn LWB 110.35 | 6 |
Cab đôi 3.0 tấn LWB 110.45 | 6 |
Cab đôi 3.0 tấn MWB 110.45 | 6 |