Fiat Uno II (1989-2002) - hộp cầu chì
nội dung
Fiat Uno II - Sơ đồ hộp cầu chì
Năm sản xuất: 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002.
Cầu chì (ổ cắm) bật lửa ở Fiat Uno Cầu chì 6 nằm trong khối cầu chì.
Hộp cầu chì
Không. | Ampe [A] | описание |
1 | 7.5 | Bãi đậu xe phía trước bên trái; Đèn hậu bên phải; Thuốc lá nhẹ hơn chiếu sáng; Hệ thống sưởi và kiểm soát 24/7; Đèn nền đồng hồ kỹ thuật số. |
2 | 7.5 | Đèn bên phải phía trước và Đèn đỗ xe phía sau bên trái; Chiếu sáng bảng điều khiển; Chiếu sáng biển số phía sau. |
3 | 10 | Đèn pha bên trái (chùm sáng cao) |
4 | 10 | Đèn pha (chùm sáng cao) |
5 | 25 | Quạt làm mát động cơ và còi (thoải mái). |
6 | 10 | Đèn bổ sung; Nhẹ hơn; Cung cấp năng lượng vô tuyến; Cảm biến độ dày đĩa; Chỉ số kinh tế (mô hình ES). |
7 | 10 | Đi qua đèn giao thông bên trái; Đèn sương mù phía sau. |
8 | 10 | Theo chùm tia bên phải |
9 | 20 | Sưởi kính cửa sau |
10 | 10 | đèn giao thông; chỉ thị hướng; Chiếu sáng bảng điều khiển; Chỉ báo tiết kiệm đồng hồ tốc độ; Kiểm tra hệ thống điều khiển. |
11 | 20 | Quạt sưởi; Đèn đọc sách kỹ thuật số có đồng hồ. |
12 | 20 | Cần gạt nước và rửa kính chắn gió; Cần gạt nước phía sau và máy giặt; Kiểm tra đèn nền của bảng điều khiển hệ thống. |
13 | 10 | Đèn sương mù phía trước |
14 | 20 | Dự trữ (Tiện nghi); Sừng (Siêu). |
15 | 10 | Đèn cảnh báo |
16 | – | Đặt trước |
17 | – | Đặt trước |
18 | – | Đặt trước |
19 | – | Đặt trước |
Cầu chì bổ sung ở bên cạnh hộp cầu chì chính | ||
chất nóng chảy (903, 999, 1116, 1299/1301 và 1301 cc Turbo IE) | ||
A | 20 | Đèn sương mù phía trước |
B | 30 | Quạt làm mát (Turbo tức là mô hình) |
C | 10 | Quạt làm mát kim phun nhiên liệu (Turbo tức là mô hình) |
D | 30 | Cửa sổ điện tử |
E | 10 | Bơm nhiên liệu (model tăng áp) |
chất nóng chảy (sau này là 903, 999, 1108, 1372 tức là 1372 cc Turbo tức) | ||
A | 30 | Cửa sổ điện tử |
B | 25 | khóa trung tâm |
C | 10 | Quạt làm mát đầu phun |
D | 20 | Máy rửa đèn pha |
E | 20 | Đèn sương mù và đèn cảnh báo. |
F | – | Đặt trước |
G | 10 | Bơm nhiên liệu (các mẫu xe có phun nhiên liệu). |
– | 10 | Đầu dò lambda nóng |
Cầu chì bổ sung trong giá đỡ rơle cột lái | ||
– | 10 | Mạch giám sát chống trượt |
– | 25 | Chuỗi điện chống trượt |
ĐỌC Fiat 500X (2014-2016) – hộp cầu chì
Cầu chì và rơle bổ sung trên các mẫu xe tăng áp 1301 cc, ví dụ:
Không. | описание |
1 | Còi tiếp sức |
2 | Rơ le cửa sổ phía sau được sưởi ấm |
3 | Rơ le đèn sương mù |
4 | Rơle quạt tản nhiệt |
5 | Rơle cửa sổ điện |