loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Honda Stream có hệ dẫn động nào?

Xe Honda Stream được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Honda Stream restyleling 2004, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Honda Stream có hệ dẫn động nào? 01.2004 - 01.2006

Góiloại ổ
1.7 RN1744E-MTMặt trước (FF)
2.0 RN3754E-MTMặt trước (FF)
2.0 RN3854E-ATMặt trước (FF)
2.0 RN3854J-ATMặt trước (FF)

Lái xe Honda Stream 2000, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Honda Stream có hệ dẫn động nào? 10.2000 - 12.2003

Góiloại ổ
1.7i MTLSMặt trước (FF)
2.0i MTESMặt trước (FF)
2.0i TẠI ESMặt trước (FF)

Lái xe Honda Stream restyleling 2009, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Honda Stream có hệ dẫn động nào? 06.2009 - 05.2014

Góiloại ổ
1.8RSZMặt trước (FF)
1.8 XMặt trước (FF)
Gói thời trang 1.8 XMặt trước (FF)
Gói 1.8 X HDD NAVIMặt trước (FF)
Gói ổ cứng 1.8 RSZ NAVIMặt trước (FF)
Gói 1.8 RSZ SMặt trước (FF)
1.8 giờ chiềuMặt trước (FF)
1.8ZSMặt trước (FF)
Gói 1.8 ZS HDD NAVIMặt trước (FF)
Gói 1.8 ZS SMặt trước (FF)
1.8TSMặt trước (FF)
Gói HDD NAVI phiên bản 1.8 ZS SportyMặt trước (FF)
1.8 ZS bản thể thaoMặt trước (FF)
2.0RSZMặt trước (FF)
2.0 GiờMặt trước (FF)
Gói ổ cứng 2.0 RSZ NAVIMặt trước (FF)
Gói 2.0 RSZ SMặt trước (FF)
2.0 giờ chiềuMặt trước (FF)
2.0ZSMặt trước (FF)
Gói 2.0 ZS HDD NAVIMặt trước (FF)
Gói 2.0 ZS SMặt trước (FF)
2.0TSMặt trước (FF)
Gói HDD NAVI phiên bản 2.0 ZS SportyMặt trước (FF)
2.0 ZS bản thể thaoMặt trước (FF)
1.8RSZ 4WDĐầy đủ (4WD)
1.8X4WDĐầy đủ (4WD)
Gói thời trang 1.8 X 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói 1.8 X HDD NAVI 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói 1.8 RSZ HDD NAVI 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói 1.8 RSZ S 4WDĐầy đủ (4WD)
2.0RSZ 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói 2.0 RSZ HDD NAVI 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói 2.0 RSZ S 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Honda Stream 2006, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Honda Stream có hệ dẫn động nào? 07.2006 - 05.2009

Góiloại ổ
1.8RSZMặt trước (FF)
1.8 XMặt trước (FF)
Gói thời trang 1.8 XMặt trước (FF)
Phiên bản 1.8 X HDD NAVIMặt trước (FF)
Phiên bản ổ cứng 1.8 RSZ NAVIMặt trước (FF)
Phiên bản kiểu 1.8 XMặt trước (FF)
2.0RSZMặt trước (FF)
Gói thời trang 2.0 GMặt trước (FF)
Ổ cứng 2.0 G phiên bản NAVIMặt trước (FF)
Phiên bản ổ cứng 2.0 RSZ NAVIMặt trước (FF)
2.0 GMặt trước (FF)
Phiên bản phong cách 2.0 GMặt trước (FF)
1.8RSZ 4WDĐầy đủ (4WD)
1.8X4WDĐầy đủ (4WD)
Gói thời trang 1.8 X 4WDĐầy đủ (4WD)
1.8 X HDD NAVI phiên bản 4WDĐầy đủ (4WD)
1.8 RSZ HDD NAVI phiên bản 4WDĐầy đủ (4WD)
Phiên bản kiểu 1.8 X 4WDĐầy đủ (4WD)
2.0RSZ 4WDĐầy đủ (4WD)
Gói thời trang 2.0 G 4WDĐầy đủ (4WD)
Ổ cứng 2.0G NAVI bản 4WDĐầy đủ (4WD)
2.0 RSZ HDD NAVI phiên bản 4WDĐầy đủ (4WD)
2.0G 4WDĐầy đủ (4WD)
Phiên bản kiểu 2.0G 4WDĐầy đủ (4WD)

Lái xe Honda Stream restyleling 2003, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Honda Stream có hệ dẫn động nào? 09.2003 - 06.2006

Góiloại ổ
1.7 GMặt trước (FF)
1.7 SMặt trước (FF)
1.7 Tuyệt đốiMặt trước (FF)
Chọn kiểu 1.7 SMặt trước (FF)
Phiên bản ổ cứng 1.7 S NAVIMặt trước (FF)
Phiên bản NAVI HDD tuyệt đối 1.7Mặt trước (FF)
2.0 SMặt trước (FF)
Chọn kiểu 2.0 SMặt trước (FF)
Phiên bản ổ cứng 2.0 S NAVIMặt trước (FF)
2.0 Tuyệt đốiMặt trước (FF)
Phiên bản NAVI HDD tuyệt đối 2.0Mặt trước (FF)
1.7 GĐầy đủ (4WD)
1.7 SĐầy đủ (4WD)
Gói 1.7 SSĐầy đủ (4WD)
Chọn kiểu 1.7 SĐầy đủ (4WD)
Gói 1.7 SS phiên bản HDD NAVIĐầy đủ (4WD)
Phiên bản ổ cứng 1.7 S NAVIĐầy đủ (4WD)
2.0 SĐầy đủ (4WD)
Gói 2.0 SSĐầy đủ (4WD)
Chọn kiểu 2.0 SĐầy đủ (4WD)
Gói 2.0 SS phiên bản HDD NAVIĐầy đủ (4WD)
Phiên bản ổ cứng 2.0 S NAVIĐầy đủ (4WD)

Lái xe Honda Stream 2000, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Honda Stream có hệ dẫn động nào? 10.2000 - 08.2003

Góiloại ổ
1.7 GMặt trước (FF)
1.7 LMặt trước (FF)
1.7L kiểu SMặt trước (FF)
Gói 1.7LSMặt trước (FF)
Sân khấu hàng không 1.7 LMặt trước (FF)
1.7L kiểu AMặt trước (FF)
1.7L kiểu NMặt trước (FF)
1.7 L phong cách SIIMặt trước (FF)
Lựa chọn thoải mái 1.7 LMặt trước (FF)
2.0 CÁCMặt trước (FF)
2.0 iL kiểu SMặt trước (FF)
2.0 ISMặt trước (FF)
2.0 iL kiểu AMặt trước (FF)
2.0 iL kiểu NMặt trước (FF)
2.0 phong cách SIIMặt trước (FF)
Sân khấu hàng không 2.0 iSMặt trước (FF)
Lựa chọn thoải mái 2.0 iLMặt trước (FF)
1.7 GĐầy đủ (4WD)
1.7 LĐầy đủ (4WD)
1.7L kiểu SĐầy đủ (4WD)
Gói 1.7LSĐầy đủ (4WD)
Sân khấu hàng không 1.7 LĐầy đủ (4WD)
1.7L kiểu AĐầy đủ (4WD)
1.7L kiểu NĐầy đủ (4WD)
1.7 L phong cách SIIĐầy đủ (4WD)
Lựa chọn thoải mái 1.7 LĐầy đủ (4WD)
2.0 CÁCĐầy đủ (4WD)
2.0 iL kiểu SĐầy đủ (4WD)
2.0 ISĐầy đủ (4WD)
2.0 iL kiểu AĐầy đủ (4WD)
2.0 iL kiểu NĐầy đủ (4WD)
2.0 phong cách SIIĐầy đủ (4WD)
Sân khấu hàng không 2.0 iSĐầy đủ (4WD)
Lựa chọn thoải mái 2.0 iLĐầy đủ (4WD)

Lái xe Honda Stream restyleling 2003, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Honda Stream có hệ dẫn động nào? 09.2003 - 01.2006

Góiloại ổ
1.7i MTLSMặt trước (FF)
1.7i MTESMặt trước (FF)
2.0i MT ES Thể thaoMặt trước (FF)
2.0i AT ES Thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Honda Stream 2001, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Honda Stream có hệ dẫn động nào? 03.2001 - 08.2003

Góiloại ổ
1.7i MTESMặt trước (FF)
1.7i MTLSMặt trước (FF)
2.0i MTESMặt trước (FF)
2.0i MT ES Thể thaoMặt trước (FF)
2.0i TẠI ESMặt trước (FF)
2.0i AT ES Thể thaoMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét