loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào?

Toyota Carina được trang bị các kiểu dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái Toyota Carina tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 7, T210

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 08.1998 - 11.2001

Góiloại ổ
gói 1.5EMặt trước (FF)
1.5 TiMặt trước (FF)
1.6 GTMặt trước (FF)
1.8 cóMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 Si GMặt trước (FF)
2.2DTTiMặt trước (FF)
2.0 TiĐầy đủ (4WD)
Lựa chọn 2.0 Ti SĐầy đủ (4WD)
2.2DTTiĐầy đủ (4WD)

Lái xe Toyota Carina 1996, sedan, thế hệ thứ 7, T210

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 08.1996 - 07.1998

Góiloại ổ
gói 1.5 Ti EMặt trước (FF)
1.5 TiMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.5 Ti LMặt trước (FF)
1.6 GTMặt trước (FF)
1.8 cóMặt trước (FF)
Lựa chọn 1.8 Si GMặt trước (FF)
2.0DTTiMặt trước (FF)
2.0DT Lựa chọn LMặt trước (FF)
2.0 cóĐầy đủ (4WD)
Lựa chọn 2.0 Si GĐầy đủ (4WD)
2.0DTTiĐầy đủ (4WD)
2.0DT Lựa chọn LĐầy đủ (4WD)

Lái Toyota Carina tái cấu trúc 1994, sedan, thế hệ thứ 6, T190

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 08.1994 - 07.1996

Góiloại ổ
1.5 SGMặt trước (FF)
1.5 SXMặt trước (FF)
1.6 SG-tôiMặt trước (FF)
1.6 SX-iMặt trước (FF)
1.8 SG-tôiMặt trước (FF)
1.8 SX-iMặt trước (FF)
1.8 S giới hạnMặt trước (FF)
1.8 thêm SEMặt trước (FF)
2.0D SGMặt trước (FF)
2.0D SEMặt trước (FF)
2.0 SGĐầy đủ (4WD)
2.0 SXĐầy đủ (4WD)
SEĐầy đủ (4WD)
2.0D SGĐầy đủ (4WD)
2.0D SEĐầy đủ (4WD)

Lái xe Toyota Carina 1992, sedan, thế hệ thứ 6, T190

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 08.1992 - 07.1994

Góiloại ổ
1.5 SGMặt trước (FF)
1.5 SXMặt trước (FF)
1.6 SG-tôiMặt trước (FF)
1.6 SX-iMặt trước (FF)
1.8 S giới hạnMặt trước (FF)
1.8 thêm SEMặt trước (FF)
1.8 SXMặt trước (FF)
SEMặt trước (FF)
2.0D SGMặt trước (FF)
2.0D SEMặt trước (FF)
2.0 SGĐầy đủ (4WD)
2.0 SXĐầy đủ (4WD)
SEĐầy đủ (4WD)
2.0D SGĐầy đủ (4WD)
2.0D SEĐầy đủ (4WD)

Lái Toyota Carina tái cấu trúc 1990, sedan, thế hệ thứ 5, T170

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 05.1990 - 07.1992

Góiloại ổ
1.5 SGMặt trước (FF)
thêm 1.5 SGMặt trước (FF)
1.5 DXMặt trước (FF)
1.5 TrẻMặt trước (FF)
SEMặt trước (FF)
1.6 SMặt trước (FF)
1.6 S giới hạnMặt trước (FF)
giới hạn 1.6GMặt trước (FF)
thêm 1.8 SGMặt trước (FF)
SEMặt trước (FF)
1.8 thêm SEMặt trước (FF)
2.0D SGMặt trước (FF)
2.0D SEMặt trước (FF)
1.6 SGĐầy đủ (4WD)
thêm 1.6 SGĐầy đủ (4WD)
SEĐầy đủ (4WD)

Lái Toyota Carina tái cấu trúc 1990, toa xe ga, thế hệ thứ 5, T170

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 05.1990 - 07.1992

Góiloại ổ
1.5 SVMặt trước (FF)
1.8 SXMặt trước (FF)
1.8 SX giới hạnMặt trước (FF)
SV 2.0DMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Carina 1988, station wagon, thế hệ thứ 5, T170

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 05.1988 - 04.1990

Góiloại ổ
1.5 SVMặt trước (FF)
1.8 SXMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Carina 1988, sedan, thế hệ thứ 5, T170

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 05.1988 - 07.1990

Góiloại ổ
1.5 DX tùy chỉnhMặt trước (FF)
1.5 DXMặt trước (FF)
1.5 SGMặt trước (FF)
thêm 1.5 SGMặt trước (FF)
1.5 TrẻMặt trước (FF)
SEMặt trước (FF)
1.6 SMặt trước (FF)
1.6 S giới hạnMặt trước (FF)
giới hạn 1.6GMặt trước (FF)
thêm 1.8 SGMặt trước (FF)
SEMặt trước (FF)
1.8 thêm SEMặt trước (FF)
2.0D SGMặt trước (FF)
2.0D SEMặt trước (FF)
1.6 SGĐầy đủ (4WD)
thêm 1.6 SGĐầy đủ (4WD)

Lái Toyota Carina tái cấu trúc 1986, sedan, thế hệ thứ 4, T150, T160

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 05.1986 - 04.1988

Góiloại ổ
1500 Con đường của tôiMặt trước (FF)
1500 Cuộc đời của tôiMặt trước (FF)
SEMặt trước (FF)
Thêm 1500 SGMặt trước (FF)
1500 TrẻMặt trước (FF)
1500 SGMặt trước (FF)
1500 DXMặt trước (FF)
1500 DX tùy chỉnhMặt trước (FF)
1800 Con đường của tôiMặt trước (FF)
2000 Diesel Con đường của tôiMặt trước (FF)

Cầm lái Toyota Carina 1984 sedan thế hệ thứ 4 T150, T160

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 05.1984 - 03.1986

Góiloại ổ
SEMặt trước (FF)
1500 TrẻMặt trước (FF)
1500 SGMặt trước (FF)
1500 DXMặt trước (FF)
1500 DX tùy chỉnhMặt trước (FF)
1600 ST-XMặt trước (FF)
1600 STMặt trước (FF)
1600 SGMặt trước (FF)
1800 SE-ThêmMặt trước (FF)
SEMặt trước (FF)
1800 SE-Tùy chỉnhMặt trước (FF)
2000 DIESEL SEMặt trước (FF)
2000 DIESEL SGMặt trước (FF)

Lái xe Toyota Carina 1982, station wagon, thế hệ thứ 3, A60

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 02.1982 - 05.1988

Góiloại ổ
1.8 Lướt sóngPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Carina 1981, coupe, thế hệ thứ 3, A60

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 09.1981 - 07.1985

Góiloại ổ
1500 STPhía sau (FR)
1500 SGPhía sau (FR)
1600 GTPhía sau (FR)
1800 EFI SGPhía sau (FR)
1800 EFI SEPhía sau (FR)
Phiên bản bổ sung 1800 EFI SEPhía sau (FR)
1800 EFISTPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Carina 1981, station wagon, thế hệ thứ 3, A60

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 09.1981 - 05.1988

Góiloại ổ
1600 SGPhía sau (FR)
1600 DXPhía sau (FR)
1600 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)

Lái Toyota Carina 1981 sedan A3 thế hệ thứ 60

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 09.1981 - 05.1988

Góiloại ổ
1500 STPhía sau (FR)
1500 SGPhía sau (FR)
1500 DXPhía sau (FR)
1500 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)
1600 GTPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
1800 SGPhía sau (FR)
Phiên bản bổ sung 1800 SEPhía sau (FR)
1800 EFISTPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Carina 1977, station wagon, thế hệ thứ 2

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 08.1977 - 08.1981

Góiloại ổ
1400 PhòngPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 1400Phía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)
1600 Siêu sangPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Carina 1977, coupe, thế hệ thứ 2, A40

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 08.1977 - 08.1981

Góiloại ổ
1600 Siêu sangPhía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 1600Phía sau (FR)

Lái xe Toyota Carina 1977, coupe, thế hệ thứ 2, A40

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 08.1977 - 08.1981

Góiloại ổ
1600 GTPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)
XUẤT KHẨU SRPhía sau (FR)
1600 Siêu sangPhía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)
XUẤT KHẨU SRPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
1800 STPhía sau (FR)
1800 Siêu sangPhía sau (FR)
1800 PhòngPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
2000 STPhía sau (FR)
2000 Siêu sangPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)

Lái Toyota Carina 1977 sedan A2 thế hệ thứ 40

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 08.1977 - 08.1981

Góiloại ổ
1600 GTPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)
1600 Siêu sangPhía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 1600Phía sau (FR)
1800 STPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
1800 Siêu sangPhía sau (FR)
1800 PhòngPhía sau (FR)
SEPhía sau (FR)
2000 STPhía sau (FR)
2000 Siêu sangPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)

Lái Toyota Carina 1972 coupe thế hệ thứ nhất

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 12.1972 - 07.1977

Góiloại ổ
1400 PhòngPhía sau (FR)
1600 Siêu sangPhía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)
XUẤT KHẨU SRPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)
1600 GTPhía sau (FR)
2000Phía sau (FR)
2000 EFIPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)

Lái Toyota Carina 1970 coupe thế hệ thứ nhất

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 12.1970 - 07.1977

Góiloại ổ
1400 PhòngPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 1400Phía sau (FR)
1600 Siêu sangPhía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)

Lái Toyota Carina 1970 sedan thế hệ thứ nhất

Toyota Carina có hệ thống truyền động nào? 12.1970 - 07.1977

Góiloại ổ
1400 PhòngPhía sau (FR)
Tiêu chuẩn 1400Phía sau (FR)
1600 Siêu sangPhía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)
1600 STPhía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét