Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Chevrolet Tracker

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Chevrolet Tracker мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Шевроле Трэкер составляет от 158 до 203 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Thông quan Chevrolet Tracker 2013, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Chevrolet Tracker 04.2013 - 12.2015

GóiKhoảng trống, mm
1.4 tấn LTZ AWD158
1.8 MTLS158
1.8 MTLT158
1.8 AT LT AWD168
1.8 TẠI LTZ AWD168

Thông quan Chevrolet Tracker 1998, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Chevrolet Tracker 12.1998 - 01.2004

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 1.6 tấn183
1.6 tấn ZR2183
Cơ sở 2.0 tấn183
2.0 tấn ZR2183
Cơ sở 2.0 AT183
2.0 TẠI ZR2183
Cơ sở 1.6 MT 4WD203
1.6 MT 4WD ZR2203
Cơ sở 2.0 MT 4WD203
2.0 MT 4WD ZR2203
Cơ sở 2.0 TẠI 4WD203
2.0 TẠI 4WD ZR2203

Thông quan Chevrolet Tracker 1998, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2

Giải phóng mặt bằng Chevrolet Tracker 12.1998 - 01.2004

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 2.0 tấn183
2.0 tấn ZR2183
Cơ sở 2.0 AT183
2.0 TẠI ZR2183
2.5 TẠI ZR2183
2.5 TẠI LT183
Cơ sở 2.0 MT 4WD203
2.0 MT 4WD ZR2203
Cơ sở 2.0 TẠI 4WD203
2.0 TẠI 4WD ZR2203
2.5 TẠI 4WD ZR2203
2.5 TẠI 4WD LT203

Thông quan Chevrolet Tracker 1995, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1

Giải phóng mặt bằng Chevrolet Tracker 04.1995 - 11.1998

GóiKhoảng trống, mm
Tiêu chuẩn 1.6 tấn193
1.6 AT tiêu chuẩn193
Tiêu chuẩn 1.6 MT 4WD200
1.6 AT 4WD Tiêu chuẩn200

Thông quan Chevrolet Tracker 1988, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1

Giải phóng mặt bằng Chevrolet Tracker 10.1988 - 11.1998

GóiKhoảng trống, mm
Tiêu chuẩn 1.6 tấn193
1.6 AT tiêu chuẩn193
Tiêu chuẩn 1.6 MT 4WD200
1.6 AT 4WD Tiêu chuẩn200

Thông quan Chevrolet Tracker 1988, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1

Giải phóng mặt bằng Chevrolet Tracker 10.1988 - 11.1998

GóiKhoảng trống, mm
Tiêu chuẩn 1.6 tấn193
1.6 AT tiêu chuẩn193
Tiêu chuẩn 1.6 MT 4WD200
1.6 AT 4WD Tiêu chuẩn200

Thông quan Chevrolet Tracker 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4

Giải phóng mặt bằng Chevrolet Tracker 04.2019 - nay

GóiKhoảng trống, mm
1.0T TẠI LS161
1.0T TẠI LTZ161
1.0T TẠI Premier161
1.0T TẠI 325T161
1.2 ATLS161
1.2 TẠI LTZ161
1.2 AT cao cấp161

Thêm một lời nhận xét