Giải phóng mặt bằng Volvo C70
nội dung
- Giải phóng mặt bằng Volvo C70 tái cấu trúc 2009, thân mở, thế hệ thứ 2, P1
- Giải phóng mặt bằng Volvo C70 tái cấu trúc 2009, thân mở, thế hệ thứ 2, P1
- Khoảng sáng gầm xe Volvo C70 2005, thùng mui bạt, thế hệ 2, P1
- Giải phóng mặt bằng Volvo C70 tái cấu trúc 2002, thân mở, thế hệ thứ 1, P80
- Khoảng sáng gầm xe Volvo C70 1996, thùng mui bạt, thế hệ 1, P80
- Giải phóng mặt bằng Volvo C70 1996, coupe, thế hệ 1, P80
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Volvo C70 đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Volvo C70 составляет от 135 до 140 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Volvo C70 tái cấu trúc 2009, thân mở, thế hệ thứ 2, P1
09.2009 - 07.2013
Gói | Khoảng trống, mm |
2.5 T5 Ở Đầu | 140 |
Dòng chữ 2.5 T5 AT | 140 |
Giải phóng mặt bằng Volvo C70 tái cấu trúc 2009, thân mở, thế hệ thứ 2, P1
09.2009 - 06.2013
Gói | Khoảng trống, mm |
Động học 2.0D MT D3 | 135 |
Động lượng 2.0D MT D3 | 135 |
Tổng kết 2.0D MT D3 | 135 |
Dòng chữ 2.0D MT D3 | 135 |
Chữ 2.0D AT D3 | 135 |
Động học 2.0D AT D3 | 135 |
Động lượng 2.0D TẠI D3 | 135 |
Tổng kết 2.0D AT D3 | 135 |
Động học 2.0D MT D4 | 135 |
Động lượng 2.0D MT D4 | 135 |
Tổng kết 2.0D MT D4 | 135 |
Dòng chữ 2.0D MT D4 | 135 |
Động học 2.0D AT D4 | 135 |
Động lượng 2.0D TẠI D4 | 135 |
Tổng kết 2.0D AT D4 | 135 |
Chữ 2.0D AT D4 | 135 |
Động học 2.5T AT T5 | 135 |
Động lượng 2.5T AT T5 | 135 |
2.5T TẠI T5 Đầu | 135 |
Dòng chữ 2.5T AT T5 | 135 |
Khoảng sáng gầm xe Volvo C70 2005, thùng mui bạt, thế hệ 2, P1
09.2005 - 10.2009
Gói | Khoảng trống, mm |
Động học 2.0D MT | 135 |
Động lượng 2.0D MT | 135 |
2.0D MT cao | 135 |
Động học PowerShift 2.0D | 135 |
Động lượng PowerShift 2.0D | 135 |
2.0D PowerShift tối cao | 135 |
Động học 2.4 tấn | 135 |
Động lượng 2.4 tấn | 135 |
2.4 tấn cao | 135 |
2.4 AT động học | 135 |
2.4 Động lượng AT | 135 |
2.4 AT tối cao | 135 |
Động học 2.4i MT | 135 |
Động lượng 2.4i MT | 135 |
2.4i MT cao | 135 |
2.4i AT động học | 135 |
Động lượng 2.4i AT | 135 |
2.4i Ở Đầu | 135 |
Tổng kết 2.4D MT D5 | 135 |
Động lượng 2.4D MT D5 | 135 |
Động học 2.4D MT D5 | 135 |
Động học 2.4D AT D5 | 135 |
Động lượng 2.4D TẠI D5 | 135 |
Tổng kết 2.4D AT D5 | 135 |
Động lượng 2.5T MT T5 | 135 |
2.5T MT T5 Đầu | 135 |
Động lượng 2.5T AT T5 | 135 |
2.5T TẠI T5 Đầu | 135 |
Giải phóng mặt bằng Volvo C70 tái cấu trúc 2002, thân mở, thế hệ thứ 1, P80
10.2002 - 08.2005
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0T MT Thoải mái | 135 |
2.0T MT cao cấp | 135 |
2.0T AT Thoải mái | 135 |
2.0T AT cao cấp | 135 |
2.3T MT Tiện nghi T5 | 135 |
2.3T MT cao cấp T5 | 135 |
2.3T AT Tiện nghi T5 | 135 |
2.3T AT cao cấp T5 | 135 |
2.4T MT Thoải mái | 135 |
2.4T MT cao cấp | 135 |
2.4T AT Thoải mái | 135 |
2.4T AT cao cấp | 135 |
Khoảng sáng gầm xe Volvo C70 1996, thùng mui bạt, thế hệ 1, P80
10.1996 - 09.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0T MT C70 Chuyển Đổi | 135 |
2.0T AT C70 Chuyển Đổi | 135 |
2.0T MT C70 Chuyển đổi T5 | 135 |
2.0T TẠI C70 Cabrio T5 | 135 |
2.3T MT C70 Chuyển đổi T5 | 135 |
2.3T TẠI C70 Cabrio T5 | 135 |
2.4MT C70 Chuyển đổi | 135 |
2.4 TẠI C70 Cabrio | 135 |
2.4T MT C70 Chuyển Đổi | 135 |
2.4T AT C70 Chuyển Đổi | 135 |
Giải phóng mặt bằng Volvo C70 1996, coupe, thế hệ 1, P80
10.1996 - 09.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
2.0T MT C70 Coupé | 135 |
2.0T TẠI C70 Coupé | 135 |
2.0T MT C70 Coupe T5 | 135 |
2.0T TẠI C70 Coupe T5 | 135 |
2.3T MT C70 Coupe T5 | 135 |
2.3T TẠI C70 Coupe T5 | 135 |
2.4 MT C70 Coupé | 135 |
2.4AT C70 Coupé | 135 |
2.4T MT C70 Coupé | 135 |
2.4T TẠI C70 Coupé | 135 |