Thể tích cốp xe Acura Legend
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Acura Legends có thể tích từ 396 đến 425 lít, tùy cấu hình.
Cốp Thể Tích Acura Legend 1990 Coupe Thế Hệ 2 KA8
10.1990 - 08.1995
Gói | Công suất thân cây, l |
3.2 tấn L | 399 |
3.2 MTLS | 399 |
3.2 TẠI L | 399 |
3.2 ATLS | 399 |
Cốp Thể Tích Acura Legend 1990 Sedan Thế Hệ 2 KA7
10.1990 - 08.1995
Gói | Công suất thân cây, l |
Cơ sở 3.2 tấn | 419 |
3.2 tấn L | 419 |
3.2 MTLS | 419 |
Cơ sở 3.2 AT | 419 |
3.2 TẠI L | 419 |
3.2 ATLS | 419 |
GS 3.2 tấn | 419 |
3.2 TẠIGS | 419 |
Cốp Thể Tích Acura Legend 1986 Coupe Thế Hệ 1 KA4
10.1986 - 09.1990
Gói | Công suất thân cây, l |
Cơ sở 2.7 tấn | 425 |
2.7 tấn L | 425 |
2.7 MTLS | 425 |
Cơ sở 2.7 AT | 425 |
2.7 TẠI L | 425 |
2.7 ATLS | 425 |
Cốp Thể Tích Acura Legend 1985 Sedan Thế Hệ 1 KA3
10.1985 - 09.1990
Gói | Công suất thân cây, l |
Cơ sở 2.5 tấn | 396 |
2.5 tấn L | 396 |
2.5 MTLS | 396 |
Cơ sở 2.5 AT | 396 |
2.5 TẠI L | 396 |
2.5 ATLS | 396 |
Cơ sở 2.7 tấn | 396 |
2.7 tấn L | 396 |
2.7 MTLS | 396 |
Cơ sở 2.7 AT | 396 |
2.7 TẠI L | 396 |
2.7 ATLS | 396 |