Thể tích thùng xe Acura Integra
nội dung
- Thể tích thùng xe Acura Integra 1993, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng xe Acura Integra 1993 sedan thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng xe Acura Integra 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng xe Acura Integra 1989 sedan thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng xe Acura Integra 1985, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng xe Acura Integra 1985, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 1
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Acura Integra từ 311 đến 453 lít, tùy theo cấu hình.
Thể tích thùng xe Acura Integra 1993, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3
04.1993 - 05.2001
Gói | Công suất thân cây, l |
1.8 MTLS | 311 |
GS 1.8 tấn | 311 |
1.8 ATLS | 311 |
1.8 TẠIGS | 311 |
1.8 tấn GS-R | 311 |
1.8 tấn Loại-R | 311 |
Thể tích thùng xe Acura Integra 1993 sedan thế hệ thứ 3
04.1993 - 05.2001
Gói | Công suất thân cây, l |
1.8 MTLS | 311 |
GS 1.8 tấn | 311 |
1.8 ATLS | 311 |
1.8 TẠIGS | 311 |
1.8 tấn GS-R | 311 |
Thể tích thùng xe Acura Integra 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2
04.1989 - 04.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
1.7 tấn GS-R | 311 |
1.8 MTRS | 311 |
1.8 MTLS | 311 |
GS 1.8 tấn | 311 |
1.8 ATRS | 311 |
1.8 ATLS | 311 |
1.8 TẠIGS | 311 |
Thể tích thùng xe Acura Integra 1989 sedan thế hệ thứ 2
04.1989 - 04.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
1.8 MTRS | 311 |
1.8 MTLS | 311 |
GS 1.8 tấn | 311 |
1.8 ATRS | 311 |
1.8 ATLS | 311 |
1.8 TẠIGS | 311 |
Thể tích thùng xe Acura Integra 1985, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 1
02.1985 - 04.1989
Gói | Công suất thân cây, l |
1.6 MTRS | 453 |
1.6 MTLS | 453 |
1.6 ATRS | 453 |
1.6 ATLS | 453 |
Thể tích thùng xe Acura Integra 1985, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 1
02.1985 - 04.1989
Gói | Công suất thân cây, l |
1.6 MTRS | 453 |
1.6 MTLS | 453 |
1.6 ATRS | 453 |
1.6 ATLS | 453 |