Cốp thể tích Acura NSX
nội dung
- Thể tích cốp Acura NSX 2nd tái cấu trúc 2021, coupe, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng xe Acura NSX tái cấu trúc 2018, coupe, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng xe Acura NSX 2015, coupe, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng xe Acura NSX tái cấu trúc 2001, coupe, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng xe Acura NSX 1989, coupe, thế hệ thứ 1
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe trên Acura NSH có thể tích từ 110 đến 142 lít, tùy cấu hình.
Thể tích cốp Acura NSX 2nd tái cấu trúc 2021, coupe, thế hệ thứ 2
08.2021 - 12.2022
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 DCT SH-AWD NSX Loại S | 124 |
Thể tích thùng xe Acura NSX tái cấu trúc 2018, coupe, thế hệ thứ 2
08.2018 - 07.2021
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 DCT SH-AWD NSX | 110 |
Thể tích thùng xe Acura NSX 2015, coupe, thế hệ thứ 2
01.2015 - 07.2018
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 DCT SH-AWD NSX | 110 |
Gói công nghệ NSX 3.5 DCT SH-AWD | 110 |
Thể tích thùng xe Acura NSX tái cấu trúc 2001, coupe, thế hệ thứ 1
12.2001 - 11.2005
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0 TẠI NSX | 142 |
3.0 TẠI NSX-T | 142 |
3.2 tấn NSX | 142 |
3.2 tấn NSX-T | 142 |
Thể tích thùng xe Acura NSX 1989, coupe, thế hệ thứ 1
02.1989 - 11.2001
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0 TẠI NSX | 142 |
3.0 TẠI NSX-T | 142 |
3.0 tấn NSX | 142 |
3.0 tấn NSX-T | 142 |
3.2 tấn NSX | 142 |
Phiên bản 3.2 MT NSX Alex Zanardi | 142 |
3.2 tấn NSX-T | 142 |