Cốp xe Alfa Romeo 33
nội dung
- Thể tích thùng xe Alfa Romeo 33 1990, liftback, thế hệ thứ 2, 907
- Khối lượng thùng xe Alfa Romeo 33 1990, toa xe ga, thế hệ thứ 2, 907
- Khối lượng thùng xe Alfa Romeo 33 tái cấu trúc 1986, toa xe ga, thế hệ 1, 905
- Thể tích thùng xe Alfa Romeo 33 tái cấu trúc 1986, liftback, 1 thế hệ, 905
- Khối lượng thùng xe Alfa Romeo 33 1984, toa xe ga, thế hệ thứ 1, 905
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe trên Alfa Romeo 33 có thể tích từ 400 đến 430 lít, tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Alfa Romeo 33 1990, liftback, thế hệ thứ 2, 907
01.1990 - 01.1994
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4 tấn IE | 400 |
1.4 tấn IE L | 400 |
1.5 tấn IE | 400 |
1.7 tấn IE | 400 |
1.7 tấn 16V | 400 |
1.8 TDMT | 400 |
Khối lượng thùng xe Alfa Romeo 33 1990, toa xe ga, thế hệ thứ 2, 907
01.1990 - 01.1994
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4 tấn IE | 430 |
1.4 tấn IE L | 430 |
1.5 tấn IE | 430 |
1.7 tấn IE | 430 |
1.7 tấn 16V | 430 |
1.8 TDMT | 430 |
Khối lượng thùng xe Alfa Romeo 33 tái cấu trúc 1986, toa xe ga, thế hệ 1, 905
09.1986 - 12.1989
Gói | Công suất thân cây, l |
1.3 tấn S | 420 |
1.7 MT tức là con mèo | 420 |
1.7 tấn tức là | 420 |
1.3 MT | 430 |
1.5 MT | 430 |
1.7 MT | 430 |
Thể tích thùng xe Alfa Romeo 33 tái cấu trúc 1986, liftback, 1 thế hệ, 905
09.1986 - 12.1989
Gói | Công suất thân cây, l |
1.3 MT | 400 |
1.3 tấn S | 400 |
1.5 MT | 400 |
1.7 MT tức là con mèo | 400 |
1.7 tấn tức là | 400 |
1.7 MT | 400 |
Khối lượng thùng xe Alfa Romeo 33 1984, toa xe ga, thế hệ thứ 1, 905
01.1984 - 08.1986
Gói | Công suất thân cây, l |
1.2 MT | 430 |
1.3 MT | 430 |
Phiên bản 1.5 tấn | 430 |
1.5 MT | 430 |
1.5 MT 4×4 | 430 |