Thể tích thùng xe Hyundai Lantra
nội dung
- Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1998, station wagon, thế hệ 2, J2
- Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ 2, J2
- Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1998, station wagon, thế hệ 2, J3
- Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ 2, J3
- Thể tích thùng Hyundai Lantra 1996, station wagon, đời 2, J2
- Thể tích thùng xe Hyundai Lantra 1995, sedan, thế hệ 2, J2
- Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1993, sedan, thế hệ 1, J1
- Thể tích thùng xe Hyundai Lantra 1990, sedan, thế hệ 1, J1
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Hyundai Lantra từ 333 đến 738 lít, tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1998, station wagon, thế hệ 2, J2
09.1998 - 09.2000
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5 MT | 362 |
1.6 MT | 362 |
1.6 AT | 362 |
1.8 MT | 362 |
1.8 AT | 362 |
Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ 2, J2
09.1998 - 09.2000
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5 MT | 390 |
1.6 MT | 390 |
1.6 AT | 390 |
1.8 MT | 390 |
1.8 AT | 390 |
Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1998, station wagon, thế hệ 2, J3
11.1998 - 12.2000
Gói | Công suất thân cây, l |
GLX 1.5 tấn | 376 |
1.5 VÀ GLX | 376 |
GLS 1.6 tấn | 376 |
1.6 ĐẾN GLS | 376 |
1.9D MTGLX | 376 |
GLS 2.0 tấn | 376 |
2.0 ĐẾN GLS | 376 |
Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ 2, J3
11.1998 - 12.2000
Gói | Công suất thân cây, l |
GLX 1.5 tấn | 376 |
1.5 VÀ GLX | 376 |
GLS 1.6 tấn | 376 |
1.6 ĐẾN GLS | 376 |
1.9D MTGLX | 376 |
GLS 2.0 tấn | 376 |
2.0 ĐẾN GLS | 376 |
Thể tích thùng Hyundai Lantra 1996, station wagon, đời 2, J2
01.1996 - 11.1998
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5MT GL | 738 |
1.5ATGL | 738 |
GLS 1.6 tấn | 738 |
Xe trượt tuyết 1.6 tấn | 738 |
1.6 MT Thoáng Mát & Thoải Mái | 738 |
1.6 ĐẾN GLS | 738 |
GLS 2.0 tấn | 738 |
2.0 ĐẾN GLS | 738 |
Thể tích thùng xe Hyundai Lantra 1995, sedan, thế hệ 2, J2
09.1995 - 11.1998
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5MT GL | 376 |
1.5ATGL | 376 |
GLS 1.6 tấn | 376 |
1.6 MT Thoáng Mát & Thoải Mái | 376 |
1.6 MT GLS Không Khí Mát Mẻ | 376 |
1.6 MT ổ đĩa | 376 |
1.6 ĐẾN GLS | 376 |
GLS 2.0 tấn | 376 |
2.0 ĐẾN GLS | 376 |
Thể tích thùng xe Hyundai Lantra tái cấu trúc 1993, sedan, thế hệ 1, J1
09.1993 - 08.1995
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5 tấn GL/GLS | 352 |
1.6 ĐẾN GLS | 352 |
GLS 1.6 tấn | 352 |
1.8 MTGT | 352 |
1.8 TẠIGT | 352 |
Thể tích thùng xe Hyundai Lantra 1990, sedan, thế hệ 1, J1
10.1990 - 08.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5 tấn GL/GLS | 333 |
1.6 ĐẾN GLS | 333 |
GLS 1.6 tấn | 333 |
1.8 MTGT | 333 |
1.8 TẠIGT | 333 |