Thể tích thùng xe Cadillac Fleetwood
nội dung
- Cốp dung tích Cadillac Fleetwood 1993, sedan, thế hệ thứ 2
- Cốp xe Cadillac Fleetwood được thiết kế lại năm 1988, coupe, thế hệ thứ nhất
- Cốp xe Cadillac Fleetwood restyled 1988, sedan, thế hệ thứ nhất
- Thể tích thùng xe Cadillac Fleetwood 1984 Coupe Thế hệ thứ nhất
- Cốp dung tích Cadillac Fleetwood 1984, sedan, thế hệ thứ 1
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Cadillac Fleetwood từ 457 đến 597 lít, tùy cấu hình.
Cốp dung tích Cadillac Fleetwood 1993, sedan, thế hệ thứ 2
07.1993 - 08.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
5.7 AT Hạm đội | 597 |
5.7 TẠI Fleetwood Brougham | 597 |
Cốp xe Cadillac Fleetwood được thiết kế lại năm 1988, coupe, thế hệ thứ nhất
07.1988 - 06.1992
Gói | Công suất thân cây, l |
4.5 AT Hạm đội | 521 |
4.9 AT Hạm đội | 521 |
Cốp xe Cadillac Fleetwood restyled 1988, sedan, thế hệ thứ nhất
07.1988 - 06.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
4.5 AT Hạm đội | 521 |
4.5 AT Fleetwood Sixty Đặc biệt | 521 |
4.9 AT Hạm đội | 521 |
4.9 AT Fleetwood Sixty Đặc biệt | 521 |
Thể tích thùng xe Cadillac Fleetwood 1984 Coupe Thế hệ thứ nhất
04.1984 - 06.1986
Gói | Công suất thân cây, l |
4.1 AT Hạm đội | 457 |
4.1 AT Fleetwood d'Elegance | 457 |
4.3d TẠI Fleetwood | 457 |
Cốp dung tích Cadillac Fleetwood 1984, sedan, thế hệ thứ 1
04.1984 - 06.1988
Gói | Công suất thân cây, l |
4.1 AT Hạm đội | 457 |
4.1 AT Fleetwood d'Elegance | 457 |
4.1 AT Fleetwood Sixty Đặc biệt | 457 |
4.3d TẠI Fleetwood | 457 |
4.5 AT Fleetwood d'Elegance | 457 |
4.5 AT Fleetwood Sixty Đặc biệt | 457 |