Thể tích thùng xe Peugeot 309
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Peugeot 309 từ 295 đến 397 lít tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Peugeot 309 tái cấu trúc 1989, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, 10A
07.1989 - 06.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
GLX 1.1 tấn | 397 |
GLX 1.4 tấn | 397 |
1.4 tấn XR/GR | 397 |
GLX 1.6 tấn | 397 |
1.6 VÀ GLX | 397 |
1.8D MT XDT | 397 |
1.9D MTGLXD | 397 |
Thể tích thùng xe Peugeot 309 tái cấu trúc 1989, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, 10C
07.1989 - 06.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
GLX 1.1 tấn | 295 |
GLX 1.4 tấn | 295 |
1.4 tấn XR/GR | 295 |
GLX 1.6 tấn | 295 |
1.6 VÀ GLX | 295 |
1.8D MT XDT | 295 |
GTI 1.9 tấn | 295 |
1.9 tấn GTI-16 | 295 |
1.9D MTGLXD | 295 |
Thể tích thùng xe Peugeot 309 1987, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, 10A
01.1987 - 06.1989
Gói | Công suất thân cây, l |
1.1MT GL | 397 |
HỒ SƠ GL 1.3MT | 397 |
1.6 tấn GR | 397 |
SR 1.6 tấn | 397 |
1.6 TẠI SR | 397 |
1.9 MTGT | 397 |
1.9D MTGLD | 397 |
Thể tích thùng xe Peugeot 309 1985, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ, 10C
10.1985 - 06.1989
Gói | Công suất thân cây, l |
1.1MT GL | 295 |
HỒ SƠ GL 1.3MT | 295 |
1.6 tấn GR | 295 |
SR 1.6 tấn | 295 |
1.6 TẠI SR | 295 |
1.9 MTGT | 295 |
GTI 1.9 tấn | 295 |
1.9D MTGLD | 295 |