Thể tích thùng xe Chevrolet Blazer
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Chevrolet Blazer có thể tích từ 864 đến 1056 lít, tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Chevrolet Blazer tái cấu trúc 1998, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, S15
01.1998 - 12.1999
Gói | Công suất thân cây, l |
2.2 MT | 1056 |
4.3 MT | 1056 |
4.3 AT | 1056 |
Thể tích thùng xe Chevrolet Blazer 1995, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, S15
12.1995 - 12.1997
Gói | Công suất thân cây, l |
2.2 MT | 1056 |
Thể tích thùng xe Chevrolet Blazer 2018, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
12.2018 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
Áo khoác nỉ 2.0 AT 2LT | 864 |
Áo khoác nỉ 2.0 AT 3LT | 864 |
Blazer Premier 2.0 AT | 864 |
Blazer Premier 2.0 AT AWD | 864 |
Blazer 2.0 AT AWD Blazer 2LT | 864 |
Blazer 2.0 AT AWD Blazer 3LT | 864 |
2.5 TẠI Blazer L | 864 |
Blazer 2.5 AT có vải | 864 |
Áo khoác nỉ 2.5 AT 1LT | 864 |
3.6 AT Blazer V6 với vải | 864 |
Blazer V3.6 6 AT bọc da | 864 |
3.6 AT Blazer RS | 864 |
Blazer Premier 3.6 AT | 864 |
Áo khoác nỉ 3.6 AT 2LT | 864 |
Áo khoác nỉ 3.6 AT 3LT | 864 |
3.6 AT AWD Blazer V6 với vải | 864 |
Blazer V3.6 6 AT AWD bọc da | 864 |
Blazer RS 3.6 AT AWD | 864 |
Blazer Premier 3.6 AT AWD | 864 |
Blazer 3.6 AT AWD Blazer 2LT | 864 |
Blazer 3.6 AT AWD Blazer 3LT | 864 |