Thể tích thùng xe Toyota Avalon
nội dung
- Thể tích thùng xe Toyota Avalon 2018, sedan, thế hệ thứ 5, XX50
- Thể tích thùng xe Toyota Avalon 2012, sedan, thế hệ thứ 4, XX40
- Cốp xe Toyota Avalon tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
- Thể tích thùng xe Toyota Avalon tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
- Thể tích thùng xe Toyota Avalon 2004, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
- Thể tích thùng xe Toyota Avalon tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 2, XX20
- Thể tích thùng xe Toyota Avalon 1999, sedan, thế hệ thứ 2, XX20
- Thể tích thùng xe Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ thứ 1, XX10
- Thể tích thùng xe Toyota Avalon tái cấu trúc 2022, sedan, thế hệ thứ 5, XX50
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Toyota Avalon từ 396 đến 455 lít, tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Toyota Avalon 2018, sedan, thế hệ thứ 5, XX50
01.2018 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 E-CVT Hybrid XLE | 455 |
2.5 E-CVT lai XSE | 455 |
2.5 E-CVT Hybrid Limited | 455 |
Bóng đêm 2.5 E-CVT Hybrid XSE | 455 |
2.5 TẠI AWD XLE | 455 |
2.5 AT AWD Hạn chế | 455 |
3.5 TẠI XLE | 455 |
3.5 ĐẾN XSE | 455 |
Du lịch 3.5 AT | 455 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 455 |
Bóng đêm 3.5 AT XSE | 455 |
3.5 TẠI TRD | 455 |
Thể tích thùng xe Toyota Avalon 2012, sedan, thế hệ thứ 4, XX40
11.2012 - 01.2015
Gói | Công suất thân cây, l |
2.5 lai hạn chế | 396 |
2.5 Hybrid XLE cao cấp | 396 |
2.5 Tour du lịch lai XLE | 396 |
3.5 XLE | 453 |
3.5 XLE cao cấp | 453 |
3.5 XLE du lịch | 453 |
Cốp xe Toyota Avalon tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
04.2010 - 10.2012
Gói | Công suất thân cây, l |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 408 |
3.5 AT | 408 |
Thể tích thùng xe Toyota Avalon tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
08.2007 - 01.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 TẠI XL | 408 |
Du lịch 3.5 AT | 408 |
3.5 TẠI XLS | 408 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 408 |
Thể tích thùng xe Toyota Avalon 2004, sedan, thế hệ thứ 3, XX30
12.2004 - 07.2007
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 TẠI XL | 408 |
Du lịch 3.5 AT | 408 |
3.5 TẠI XLS | 408 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 408 |
Thể tích thùng xe Toyota Avalon tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 2, XX20
06.2003 - 11.2004
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0 XL | 450 |
3.0XLS | 450 |
Thể tích thùng xe Toyota Avalon 1999, sedan, thế hệ thứ 2, XX20
08.1999 - 05.2003
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0 XL | 450 |
3.0XLS | 450 |
Thể tích thùng xe Toyota Avalon 1994, sedan, thế hệ thứ 1, XX10
03.1994 - 09.1997
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0 XL | 436 |
3.0XLS | 436 |
Thể tích thùng xe Toyota Avalon tái cấu trúc 2022, sedan, thế hệ thứ 5, XX50
01.2022 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
2.0 CVT số tiến | 455 |
2.0 CVT cao cấp | 455 |
2.0 CVT XLE Cao cấp | 455 |
2.5h CVT cao cấp | 455 |
2.5h CVT XLE cao cấp | 455 |
2.5h CVT Limited Ultimate | 455 |
2.5 AT lũy tiến | 455 |
2.5 AT sang trọng | 455 |
Du lịch 2.5 AT | 455 |