kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích thùng xe Toyota Carina E

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Toyota Carina E từ 458 đến 545 lít, tùy cấu hình.

Thể tích thùng xe Toyota Carina E restyling 1996, liftback, thế hệ thứ 6, T190

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 04.1996 - 12.1997

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn XLi470
1.6 tấn GLi470

Cốp xe Toyota Carina E tái cấu trúc 1996, toa xe, thế hệ thứ 6, T190

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 04.1996 - 11.1997

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn XLi458
1.6 tấn GLi458
1.8 tấn GLi458
1.8 tấn XLi458

Thể tích thùng xe Toyota Carina E tái cấu trúc 1996, sedan, thế hệ thứ 6, T190

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 04.1996 - 11.1997

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn XLi545
1.6 tấn GLi545
1.8 tấn XLi545
1.8 tấn GLi545
1.8 TẠI XLi545
1.8 TẠI GLi545
2.0 tấn GLi545
2.0 TẠI GLi545
2.0D MTXL545
2.0D MTGL545

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 1992, station wagon, thế hệ thứ 6, T190

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 12.1992 - 01.1996

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn XLi458
1.6 tấn GLi458
1.8 tấn XLi458
1.8 tấn GLi458
2.0 tấn GLi458
2.0 TẠI GLi458
2.0D MTXL458

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 1992, liftback, thế hệ thứ 6, T190

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 04.1992 - 03.1996

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn GLi470
1.6 tấn XLi470
1.8 tấn XLi470
1.8 tấn GLi470
2.0 tấn GLi470
2.0 TẠI GLi470
GTi 2.0 tấn470
2.0D MTXL470

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 1992, sedan, thế hệ thứ 6, T190

Thể tích thùng xe Toyota Carina E 04.1992 - 03.1996

GóiCông suất thân cây, l
1.6 tấn XLi545
1.6 tấn GLi545
1.6 TẠI XLi545
1.6 TẠI GLi545
1.8 tấn XLi545
1.8 tấn GLi545
2.0 tấn GLi545
2.0 TẠI GLi545
GTi 2.0 tấn545
2.0D MTXL545

Thêm một lời nhận xét