Thể tích cốp xe Volvo 440
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Volvo 440 là 330 lít, tùy theo cấu hình.
Thể tích thùng xe Volvo 440 tái cấu trúc 1993, nâng cấp, thế hệ 1
09.1993 - 09.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
GLS 1.6 tấn | 330 |
GLS 1.7 tấn | 330 |
1.7 ĐẾN GLS | 330 |
Turbo 1.7T MT | 330 |
1.7T TẠI Turbo | 330 |
GLS 1.8 tấn | 330 |
1.8 ĐẾN GLS | 330 |
1.8 hộp số vô cấp GLS | 330 |
1.9TD MTGL | 330 |
GLS 2.0 tấn | 330 |
2.0 ĐẾN GLS | 330 |
Thể tích thùng xe Volvo 440 1988, nâng hạ, thế hệ 1
03.1988 - 09.1993
Gói | Công suất thân cây, l |
Turbo 1.7T MT | 330 |
con mèo 1.7T. MT Turbo | 330 |
1.7T TẠI Turbo | 330 |
con mèo 1.7T. AT Turbo | 330 |
1.7 con mèo. MTGL | 330 |
1.7 con mèo. MTGL | 330 |
GLS 1.7 tấn | 330 |
1.7 con mèo. TẠI GL | 330 |
1.7 con mèo. TẠI GLS | 330 |
1.7MT GL | 330 |
1.7ATGL | 330 |
1.7 ĐẾN GLS | 330 |
1.8 con mèo. MTGL | 330 |
1.8 con mèo. TẠI GLS | 330 |
1.8 con mèo. Hộp số CVT | 330 |
2.0 con mèo. MTGL | 330 |
2.0 con mèo. TẠI GLS | 330 |