Dung tích bình xăng Dodge Ram Van
nội dung
- Thể tích thùng Dodge Ram Van 1993, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Dodge Ram Van 1993, xe buýt, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Dodge Ram Van được thiết kế lại năm 1986, xe van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ nhất
- Thể tích thùng Dodge Ram Van tái cấu trúc 1986, xe buýt, thế hệ thứ nhất
- Thể tích thùng Dodge Ram Van 1978, xe buýt, thế hệ thứ 1
- Thể tích thùng Dodge Ram Van 1978, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của Dodge Ram Van là từ 83 đến 136 lít.
Thể tích thùng Dodge Ram Van 1993, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 2
05.1993 - 07.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.9 TẠI 1500 SWB Van | 117 |
5.2 CNG TẠI 1500 SWB Van | 117 |
5.2 TẠI 1500 SWB Van | 117 |
Xe van 3.9 AT 1500 LWB | 132 |
5.2 CNG VÀ 1500 LWB Van | 132 |
5.2 CNG TẠI 1500 LWB MaxiVan | 132 |
5.2 CNG VÀ 2500 LWB Van | 132 |
5.2 CNG TẠI 2500 LWB MaxiVan | 132 |
5.2 CNG VÀ 3500 LWB Van | 132 |
5.2 CNG TẠI 3500 LWB MaxiVan | 132 |
Xe van 5.2 AT 1500 LWB | 132 |
MaxiVan 5.2 AT 1500 LWB | 132 |
Xe van 5.2 AT 2500 LWB | 132 |
MaxiVan 5.2 AT 2500 LWB | 132 |
Xe van 5.2 AT 3500 LWB | 132 |
MaxiVan 5.2 AT 3500 LWB | 132 |
Xe van 5.9 AT 1500 LWB | 132 |
MaxiVan 5.9 AT 1500 LWB | 132 |
Xe van 5.9 AT 2500 LWB | 132 |
MaxiVan 5.9 AT 2500 LWB | 132 |
Xe van 5.9 AT 3500 LWB | 132 |
MaxiVan 5.9 AT 3500 LWB | 132 |
Thể tích thùng Dodge Ram Van 1993, xe buýt, thế hệ thứ 2
05.1993 - 07.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.9 TẠI 1500 SWB | 117 |
5.2 CNG TẠI 1500 SWB | 117 |
5.2 TẠI 1500 SWB | 117 |
5.2 CNG VÀ 2500 LWB | 132 |
5.2 CNG TẠI 3500 LWB Maxi | 132 |
5.2 TẠI 2500 LWB | 132 |
Xe Maxi 5.2 AT 3500 LWB | 132 |
5.9 TẠI 2500 LWB | 132 |
Xe Maxi 5.9 AT 3500 LWB | 132 |
Thể tích thùng Dodge Ram Van được thiết kế lại năm 1986, xe van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ nhất
05.1986 - 04.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.9 MT 150 SWB Văn 2.4t. | 83 |
3.9 AT 150 SWB Văn 2.4t. | 83 |
3.9 AT 150 LWB Văn 2.4t. | 83 |
3.9 AT 250 LWB Văn 2.7t. | 83 |
5.2 AT 150 SWB Văn 2.7t. | 83 |
5.2 AT 150 LWB Văn 2.5t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB Văn 2.9t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB MaxiVan 2.9t. | 83 |
5.2 AT 350 LWB Văn 3.9t. | 83 |
5.9 AT 250 LWB Văn 2.9t. | 83 |
5.9 AT 250 LWB MaxiVan 2.9t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB Văn 3.9t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB MaxiVan 3.9t. | 83 |
Thể tích thùng Dodge Ram Van tái cấu trúc 1986, xe buýt, thế hệ thứ nhất
05.1986 - 04.1993
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.9 MT 150 SWB Cơ sở Toa xe 2.4t. | 83 |
3.9 AT 150 SWB Cơ sở Toa xe 2.4t. | 83 |
3.9 AT 150 LWB Cơ sở Toa xe 2.4t. | 83 |
3.9 AT 250 LWB Cơ sở Toa xe 2.7t. | 83 |
5.2 AT 150 SWB Cơ sở Toa xe 2.7t. | 83 |
5.2 AT 150 LWB Cơ sở Toa xe 2.5t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB Cơ sở Toa xe 2.9t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB Cơ sở MaxiWagon 2.9t. | 83 |
5.2 AT 350 LWB Cơ sở Toa xe 3.9t. | 83 |
5.9 AT 250 LWB Cơ sở Toa xe 2.9t. | 83 |
5.9 AT 250 LWB Cơ sở MaxiWagon 2.9t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB Cơ sở Toa xe 3.9t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB Cơ sở MaxiWagon 3.9t. | 83 |
3.9 AT 250 Giá trị LWB Toa xe 2.7t. | 132 |
3.9 AT 250 LWB LE Wagon 2.7t. | 132 |
5.2 AT 250 Giá trị LWB Toa xe 2.9t. | 132 |
5.2 AT 350 Giá trị LWB Toa xe 3.9t. | 132 |
5.2 AT 250 LWB LE Wagon 2.9t. | 132 |
5.2 AT 350 LWB LE Wagon 3.9t. | 132 |
5.2 AT 250 Giá trị LWB MaxiWagon 2.9t. | 132 |
5.2 AT 250 LWB HP MaxiWagon 2.9t. | 132 |
5.9 AT 250 Giá trị LWB Toa xe 2.9t. | 132 |
5.9 AT 350 Giá trị LWB Toa xe 3.9t. | 132 |
5.9 AT 250 LWB LE Wagon 2.9t. | 132 |
5.9 AT 350 LWB LE Wagon 3.9t. | 132 |
5.9 AT 250 Giá trị LWB MaxiWagon 2.9t. | 132 |
5.9 AT 350 Giá trị LWB MaxiWagon 3.9t. | 132 |
5.9 AT 250 LWB HP MaxiWagon 2.9t. | 132 |
5.9 AT 350 LWB HP MaxiWagon 3.9t. | 132 |
Thể tích thùng Dodge Ram Van 1978, xe buýt, thế hệ thứ 1
05.1978 - 04.1986
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.7 MT 150 SWB Toa xe 2.4t. | 83 |
3.7 MT 150 LWB Toa xe 2.4t. | 83 |
3.7 MT 250 SWB Toa xe 2.7t. | 83 |
3.7 MT 250 LWB Toa xe 2.7t. | 83 |
3.7 MT 250 LWB Toa xe 2.9t. | 83 |
3.7 AT 150 SWB Toa xe 2.4t. | 83 |
3.7 AT 150 LWB Toa xe 2.4t. | 83 |
3.7 AT 250 SWB Toa xe 2.7t. | 83 |
3.7 AT 250 LWB Toa xe 2.7t. | 83 |
3.7 AT 250 LWB Toa xe 2.9t. | 83 |
3.7 AT 250 LWB MaxiWagon 2.9t. | 83 |
5.2 MT 150 SWB Toa xe 2.4t. | 83 |
5.2 MT 150 LWB Toa xe 2.4t. | 83 |
5.2 MT 250 SWB Toa xe 2.7t. | 83 |
5.2 MT 250 LWB Toa xe 2.7t. | 83 |
5.2 MT 250 LWB Toa xe 2.9t. | 83 |
5.2 AT 150 SWB Toa xe 2.4t. | 83 |
5.2 AT 150 LWB Toa xe 2.4t. | 83 |
5.2 AT 250 SWB Toa xe 2.7t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB Toa xe 2.7t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB Toa xe 2.9t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB MaxiWagon 2.9t. | 83 |
5.2 AT 350 LWB Toa xe 3.4t. | 83 |
5.2 AT 350 LWB MaxiWagon 3.4t. | 83 |
5.2 AT 350 LWB MaxiWagon 3.8t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB Toa xe 3.4t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB MaxiWagon 3.4t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB MaxiWagon 3.8t. | 83 |
Thể tích thùng Dodge Ram Van 1978, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ 1
05.1978 - 04.1986
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.7 MT 150 SWB Văn 2.1t. | 83 |
3.7 MT 150 LWB Văn 2.1t. | 83 |
3.7 MT 150 SWB Văn 2.4t. | 83 |
3.7 MT 150 LWB Văn 2.4t. | 83 |
3.7 MT 250 SWB Văn 2.7t. | 83 |
3.7 MT 250 LWB Văn 2.7t. | 83 |
3.7 MT 250 LWB Văn 2.9t. | 83 |
3.7 MT 250 LWB MaxiVan 2.9t. | 83 |
3.7 AT 150 SWB Văn 2.1t. | 83 |
3.7 AT 150 LWB Văn 2.1t. | 83 |
3.7 AT 150 SWB Văn 2.4t. | 83 |
3.7 AT 150 LWB Văn 2.4t. | 83 |
3.7 AT 250 SWB Văn 2.7t. | 83 |
3.7 AT 250 LWB Văn 2.7t. | 83 |
3.7 AT 250 LWB Văn 2.9t. | 83 |
3.7 AT 250 LWB MaxiVan 2.9t. | 83 |
5.2 MT 250 SWB Văn 2.7t. | 83 |
5.2 MT 250 LWB Văn 2.7t. | 83 |
5.2 MT 250 LWB Văn 2.9t. | 83 |
5.2 MT 250 LWB MaxiVan 2.9t. | 83 |
5.2 MT 150 SWB Văn 2.1t. | 83 |
5.2 MT 150 LWB Văn 2.1t. | 83 |
5.2 MT 150 SWB Văn 2.4t. | 83 |
5.2 MT 150 LWB Văn 2.4t. | 83 |
5.2 AT 350 LWB MaxiVan 3.4t. | 83 |
5.2 AT 350 LWB Văn 3.4t. | 83 |
5.2 AT 250 SWB Văn 2.7t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB Văn 2.7t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB Văn 2.9t. | 83 |
5.2 AT 250 LWB MaxiVan 2.9t. | 83 |
5.2 AT 150 SWB Văn 2.1t. | 83 |
5.2 AT 150 LWB Văn 2.1t. | 83 |
5.2 AT 150 SWB Văn 2.4t. | 83 |
5.2 AT 150 LWB Văn 2.4t. | 83 |
5.9 MT 250 SWB Văn 2.7t. | 83 |
5.9 MT 250 LWB Văn 2.7t. | 83 |
5.9 MT 250 LWB Văn 2.9t. | 83 |
5.9 MT 250 LWB MaxiVan 2.9t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB Văn 3.8t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB MaxiVan 3.8t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB MaxiVan 4.1t. | 83 |
5.9 AT 250 SWB Văn 2.7t. | 83 |
5.9 AT 250 LWB Văn 2.7t. | 83 |
5.9 AT 250 LWB Văn 2.9t. | 83 |
5.9 AT 250 LWB MaxiVan 2.9t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB MaxiVan 3.4t. | 83 |
5.9 AT 350 LWB Văn 3.4t. | 83 |
3.7 MT 150 SWB Tầm Xa Ram Van 2.4t. | 136 |
3.7 MT 150 LWB Tầm Xa Ram Van 2.4t. | 136 |
3.7 AT 150 SWB Tầm Xa Ram Van 2.4t. | 136 |
3.7 AT 150 LWB Tầm xa Ram Van 2.4t. | 136 |
5.2 MT 150 SWB Tầm Xa Ram Van 2.4t. | 136 |
5.2 MT 150 LWB Tầm Xa Ram Van 2.4t. | 136 |
5.2 AT 150 SWB Tầm Xa Ram Van 2.4t. | 136 |
5.2 AT 150 LWB Tầm xa Ram Van 2.4t. | 136 |