Dung tích bình xăng Ford Aerostar
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Ford Aerostar từ 64 đến 79 lít.
Ford Aerostar restyled 1992, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ nhất
03.1992 - 08.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Xe Van Chở Hàng 3.0 Tấn 420A | 79 |
Xe Van Chở Hàng 3.0 Tấn 424A | 79 |
Xe Tải Cửa Sổ 3.0 tấn 430A | 79 |
Xe Van chở hàng 3.0 tấn XL 427A | 79 |
Xe Van Chở Hàng 3.0 AT 421A | 79 |
Xe Van Chở Hàng 3.0 AT 425A | 79 |
3.0 AT Window Văn 431A | 79 |
Xe Van chở hàng 3.0 AT XL 428A | 79 |
Cửa sổ 3.0 AT Van XL 432A | 79 |
Xe Van Chở Hàng 4.0 Tấn 440A | 79 |
Xe Van Chở Hàng 4.0 Tấn 444A | 79 |
Xe Tải Cửa Sổ 4.0 tấn 450A | 79 |
Xe Van chở hàng 4.0 tấn XL 447A | 79 |
Xe Van chở hàng 4.0 AT 4WD 445A | 79 |
Cửa sổ 4.0 AT 4WD Văn 451A | 79 |
Xe Van chở hàng 4.0 AT 4WD XL 448A | 79 |
Cửa sổ 4.0 AT 4WD Van XL 452A | 79 |
Xe Van Chở Hàng 4.0 AT 441A | 79 |
Xe Van Chở Hàng 4.0 AT 445A | 79 |
4.0 AT Window Văn 451A | 79 |
Xe Van chở hàng 4.0 AT XL 448A | 79 |
Cửa sổ 4.0 AT Van XL 452A | 79 |
Kích thước bình xăng Ford Aerostar restyled 1992, minivan, thế hệ thứ nhất
03.1992 - 08.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 tấn XL | 79 |
3.0 MT XL Plus | 79 |
3.0 tấn XL mở rộng | 79 |
3.0 MT Mở rộng XL Plus | 79 |
3.0 TẠI XL | 79 |
3.0 TẠI XL Plus | 79 |
3.0 TẠI XLT | 79 |
3.0 AT Mở rộng XL | 79 |
3.0 AT Mở Rộng XL Plus | 79 |
3.0 AT XLT mở rộng | 79 |
3.0 TẠI Eddie Bauer | 79 |
3.0 AT mở rộng Eddie Bauer | 79 |
4.0 tấn XL | 79 |
4.0 MT XL Plus | 79 |
XLT 4.0 tấn | 79 |
4.0 tấn Eddie Bauer | 79 |
4.0 tấn XL mở rộng | 79 |
4.0 MT Mở rộng XL Plus | 79 |
4.0 tấn XLT mở rộng | 79 |
4.0 MT mở rộng Eddie Bauer | 79 |
4.0 TẠI 4WD XL | 79 |
4.0 TẠI 4WD XL Plus | 79 |
4.0 AT 4WD XL | 79 |
4.0 TẠI 4WD Eddie Bauer | 79 |
4.0 AT 4WD Mở rộng XL | 79 |
4.0 AT 4WD Mở rộng XL Plus | 79 |
4.0 AT 4WD XLT mở rộng | 79 |
4.0 AT 4WD mở rộng Eddie Bauer | 79 |
4.0 TẠI XL | 79 |
4.0 TẠI XL Plus | 79 |
4.0 TẠI XLT | 79 |
4.0 TẠI Eddie Bauer | 79 |
4.0 AT Mở rộng XL | 79 |
4.0 AT Mở Rộng XL Plus | 79 |
4.0 AT XLT mở rộng | 79 |
4.0 AT mở rộng Eddie Bauer | 79 |
Thể tích thùng Ford Aerostar 1985, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ 1
06.1985 - 02.1992
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Xe Van Chở Hàng 2.3 Tấn 420A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 2.3 Tấn 422A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 2.3 AT 421A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 2.3 AT 423A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 2.8 Tấn 424A | 64 |
Xe Tải Cửa Sổ 2.8 tấn 430A | 64 |
Xe Van chở hàng 2.8 tấn XL 427A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 2.8 AT 425A | 64 |
2.8 AT Window Văn 431A | 64 |
Xe Van chở hàng 2.8 AT XL 428A | 64 |
Cửa sổ 2.8 AT Van XL 432A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 3.0 Tấn 420A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 3.0 Tấn 424A | 64 |
Xe Tải Cửa Sổ 3.0 tấn 430A | 64 |
Xe Van chở hàng 3.0 tấn XL 427A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 3.0 AT 421A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 3.0 AT 425A | 64 |
3.0 AT Window Văn 431A | 64 |
Xe Van chở hàng 3.0 AT XL 428A | 64 |
Cửa sổ 3.0 AT Van XL 432A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 4.0 Tấn 440A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 4.0 Tấn 444A | 64 |
Xe Tải Cửa Sổ 4.0 tấn 450A | 64 |
Xe Van chở hàng 4.0 tấn XL 447A | 64 |
Xe Van chở hàng 4.0 AT 4WD 445A | 64 |
Cửa sổ 4.0 AT 4WD Văn 451A | 64 |
Xe Van chở hàng 4.0 AT 4WD XL 448A | 64 |
Cửa sổ 4.0 AT 4WD Van XL 452A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 4.0 AT 441A | 64 |
Xe Van Chở Hàng 4.0 AT 445A | 64 |
4.0 AT Window Văn 451A | 64 |
Xe Van chở hàng 4.0 AT XL 448A | 64 |
Cửa sổ 4.0 AT Van XL 452A | 64 |
Kích thước thùng Ford Aerostar 1985 minivan thế hệ 1
06.1985 - 02.1992
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 tấn XL | 79 |
2.3 MT XL Plus | 79 |
XLT 2.3 tấn | 79 |
2.3 TẠI XL | 79 |
2.3 TẠI XL Plus | 79 |
2.3 TẠI XLT | 79 |
2.8 tấn XL | 79 |
2.8 MT XL Plus | 79 |
XLT 2.8 tấn | 79 |
2.8 tấn XL mở rộng | 79 |
2.8 MT Mở rộng XL Plus | 79 |
2.8 tấn XLT mở rộng | 79 |
2.8 TẠI XL | 79 |
2.8 TẠI XL Plus | 79 |
2.8 TẠI XLT | 79 |
2.8 AT Mở rộng XL | 79 |
2.8 AT Mở Rộng XL Plus | 79 |
2.8 AT XLT mở rộng | 79 |
3.0 tấn XL | 79 |
3.0 MT XL Plus | 79 |
XLT 3.0 tấn | 79 |
3.0 tấn XL mở rộng | 79 |
3.0 MT Mở rộng XL Plus | 79 |
3.0 tấn XLT mở rộng | 79 |
3.0 TẠI XL | 79 |
3.0 TẠI XL Plus | 79 |
3.0 TẠI XLT | 79 |
3.0 TẠI Eddie Bauer | 79 |
3.0 AT mở rộng Eddie Bauer | 79 |
3.0 AT Mở rộng XL | 79 |
3.0 AT Mở Rộng XL Plus | 79 |
3.0 AT XLT mở rộng | 79 |
4.0 tấn XL | 79 |
4.0 MT XL Plus | 79 |
XLT 4.0 tấn | 79 |
4.0 tấn Eddie Bauer | 79 |
4.0 tấn XL mở rộng | 79 |
4.0 MT Mở rộng XL Plus | 79 |
4.0 tấn XLT mở rộng | 79 |
4.0 MT mở rộng Eddie Bauer | 79 |
4.0 TẠI 4WD XL | 79 |
4.0 TẠI 4WD XL Plus | 79 |
4.0 AT 4WD XL | 79 |
4.0 TẠI 4WD Eddie Bauer | 79 |
4.0 AT 4WD Mở rộng XL | 79 |
4.0 AT 4WD Mở rộng XL Plus | 79 |
4.0 AT 4WD XLT mở rộng | 79 |
4.0 AT 4WD mở rộng Eddie Bauer | 79 |
4.0 TẠI XL | 79 |
4.0 TẠI XL Plus | 79 |
4.0 TẠI XLT | 79 |
4.0 TẠI Eddie Bauer | 79 |
4.0 AT Mở rộng XL | 79 |
4.0 AT Mở Rộng XL Plus | 79 |
4.0 AT XLT mở rộng | 79 |
4.0 AT mở rộng Eddie Bauer | 79 |