Dung tích thùng xe Mazda MPV
nội dung
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc lần thứ 2 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
- Dung tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
- Thể tích thùng Mazda MPV 1999, minivan, thế hệ 2, LW
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 1995, minivan, thế hệ 1, LV
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2008, minivan, thế hệ thứ 3, LY
- Thể tích thùng Mazda MPV 2006, minivan, đời 3, LY
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc lần thứ 2 2003, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
- Dung tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
- Thể tích thùng Mazda MPV 1999, minivan, thế hệ 2, LW
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 1995, minivan, thế hệ 1, LV
- Thể tích thùng Mazda MPV 1990, minivan, thế hệ 1, LV
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc lần thứ 2 2003, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
- Dung tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
- Thể tích thùng Mazda MPV 1999, minivan, thế hệ 2, LW
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 1995, minivan, thế hệ 1, LV
- Thể tích thùng Mazda MPV 1988, minivan, thế hệ 1, LV
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc lần thứ 2 2003, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
- Dung tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
- Thể tích thùng Mazda MPV 1999, minivan, thế hệ 2, LW
- Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 1995, minivan, thế hệ 1, LV
- Thể tích thùng Mazda MPV 1988, minivan, thế hệ 1, LV
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Mazda MPV dao động từ 65 đến 76 lít.
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc lần thứ 2 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
04.2002 - 09.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 tấn độc quyền | 70 |
Dung tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
04.2002 - 09.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 MT | 70 |
2.5 AT | 70 |
2.5 TẠI 4WD | 70 |
Thể tích thùng Mazda MPV 1999, minivan, thế hệ 2, LW
06.1999 - 03.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 MT | 70 |
2.5 AT | 70 |
2.5 TẠI 4WD | 70 |
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 1995, minivan, thế hệ 1, LV
10.1995 - 10.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TDMT | 74 |
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2008, minivan, thế hệ thứ 3, LY
01.2008 - 03.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 23C | 68 |
2.3 23S | 68 |
Gói 2.3 23S L | 68 |
2.3 Ghế hành khách nâng hạ 23C | 68 |
Ghế hành khách nâng hạ 2.3 23S | 68 |
2.3 Ghế thứ hai nâng lên 23C | 68 |
2.3 Ghế thứ hai nâng hạ 23S | 68 |
2.3 23T | 68 |
2.3 Gói 23T L | 68 |
2.3 Ghế hành khách nâng hạ 23T | 68 |
2.3 Ghế thứ hai nâng 23T | 68 |
2.3 23C 4WD | 76 |
2.3 23S 4WD | 76 |
Gói 2.3 23S L 4WD | 76 |
2.3 Ghế hành khách nâng hạ 23C 4WD | 76 |
2.3 Ghế hành khách nâng hạ 23S 4WD | 76 |
2.3 Ghế thứ hai nâng 23C 4WD | 76 |
2.3 23S nâng hàng ghế thứ hai 4WD | 76 |
2.3 23T 4WD | 76 |
Gói 2.3 23T L 4WD | 76 |
2.3 Ghế hành khách nâng hạ 23T 4WD | 76 |
2.3 Ghế thứ hai nâng 23T 4WD | 76 |
Thể tích thùng Mazda MPV 2006, minivan, đời 3, LY
02.2006 - 12.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 23C | 68 |
Gói thể thao 2.3 23C | 68 |
2.3 23F | 68 |
2.3 Gói thể thao 23C kiểu chữ U | 68 |
2.3 kiểu 23C L | 68 |
2.3 23T | 68 |
Gói thể thao 2.3 23C U style 4WD | 76 |
2.3 23C 4WD | 76 |
Gói thể thao 2.3 23C 4WD | 76 |
2.3 23F 4WD | 76 |
2.3 23C L kiểu 4WD | 76 |
2.3 23T 4WD | 76 |
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc lần thứ 2 2003, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
10.2003 - 01.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 VS. | 70 |
2.3 B | 70 |
2.3 G | 70 |
2.3 thể thao | 70 |
2.3 hòa âm phối khí | 70 |
3.0 hòa âm phối khí | 75 |
3.0 VS. | 75 |
Dung tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
04.2002 - 09.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 VS. | 70 |
2.3 B | 70 |
2.3 G | 70 |
2.3 thể thao | 70 |
2.3 hòa âm phối khí | 70 |
2.3 môn thể thao F | 70 |
3.0 thể thao | 75 |
3.0 VS. | 75 |
3.0 hòa âm phối khí | 75 |
Thể tích thùng Mazda MPV 1999, minivan, thế hệ 2, LW
06.1999 - 03.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 | 65 |
2.0 B | 65 |
Lựa chọn âm thanh phá vỡ đô thị sê-ri 2.0 Jive&Juke | 65 |
2.0 Đột phá đô thị | 65 |
Lựa chọn âm thanh phá cách đô thị sê-ri 2.0 Jive&Juke | 65 |
Đột phá đô thị 2.0 S | 65 |
2.0 Lựa chọn hình ảnh đột phá đô thị sê-ri Jive&Juke loại B | 65 |
Lựa chọn hình ảnh đột phá đô thị sê-ri 2.0 Jive&Juke Loại A | 65 |
2.0 Jive&Juke sê-ri đô thị phá cách-S lựa chọn trực quan loại B | 65 |
2.0 Lựa chọn trực quan kiểu đô thị phá cách đô thị dòng Jive&Juke Loại A | 65 |
2.0 Lựa chọn hình ảnh đột phá đô thị sê-ri Jive&Juke Loại C | 65 |
2.0 Sê-ri Jive&Juke lựa chọn trực quan kiểu đô thị phá cách-S | 65 |
ngắt trường 2.0 | 65 |
2.0 @NAVI | 65 |
2.0 @ NAVI thể thao | 65 |
2.0 thiên văn | 65 |
2.0 Astral thanh lịch | 65 |
2.0 Astral thể thao | 65 |
2.0 Làn Gió | 65 |
2.5 G | 65 |
Lựa chọn âm thanh thể thao sê-ri 2.5 Jive&Juke | 65 |
2.5 thể thao | 65 |
Lựa chọn hình ảnh thể thao dòng 2.5 Jive&Juke loại B | 65 |
2.5 L | 65 |
Lựa chọn hình ảnh thể thao dòng 2.5 Jive&Juke Loại A | 65 |
2.5 VS. | 65 |
Lựa chọn hình ảnh thể thao dòng 2.5 Jive&Juke loại C | 65 |
ngắt trường 2.5 | 65 |
2.5 @NAVI | 65 |
2.5 @ NAVI thể thao | 65 |
2.5G 4WD | 65 |
Lựa chọn âm thanh thể thao dòng 2.5 Jive&Juke 4WD | 65 |
2.5 4WD | 65 |
2.5 Thể thao 4WD | 65 |
2.5 Thể Thao 4WD | 65 |
Lựa chọn hình ảnh thể thao dòng 2.5 Jive&Juke B loại 4WD | 65 |
2.5L 4WD | 65 |
Lựa chọn hình ảnh thể thao dòng 2.5 Jive&Juke Loại A 4WD | 65 |
2.5 so với 4WD | 65 |
Lựa chọn hình ảnh thể thao dòng 2.5 Jive&Juke C loại 4WD | 65 |
2.5 đột phá trường 4WD | 65 |
2.5@NAVI 4WD | 65 |
2.5 @ NAVI thể thao 4WD | 65 |
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 1995, minivan, thế hệ 1, LV
10.1995 - 05.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 Loại G | 74 |
2.5 Loại GL | 74 |
Du lịch 2.5 V | 74 |
Du lịch 2.5 G | 74 |
2.5 Loại G Giới hạn | 74 |
2.5 Loại G Đặc Biệt | 74 |
2.5DT Loại G | 74 |
2.5DT Loại GL | 74 |
2.5DT Loại GS | 74 |
2.5DT Loại R | 74 |
Động cơ Diesel Du lịch 2.5 G | 74 |
Du lịch Diesel Turbo 2.5 V | 74 |
2.5 Loại R Touring Diesel Turbo | 74 |
Gói 2.5 G Touring S Diesel Turbo | 74 |
Động cơ diesel giới hạn 2.5 loại G | 74 |
3.0 Loại GL | 74 |
Loại 3.0 GS | 74 |
3.0 Loại R | 74 |
Touring 3.0 Loại R | 74 |
Gói 3.0 G Touring S | 74 |
Du lịch 3.0 G | 74 |
3.0 Loại G Giới hạn | 74 |
3.0 Loại G Đặc Biệt | 74 |
2.5DT Granz loại G 4WD | 75 |
2.5DT Granz loại GL 4WD | 75 |
2.5DT Granz loại GS 4WD | 75 |
2.5DT Granz loại R 4WD | 75 |
2.5DT Granz loại V 4WD | 75 |
2.5 Granz G-Four Diesel Turbo 4WD | 75 |
Gói 2.5 Granz G-Four S Diesel Turbo 4WD | 75 |
2.5 Granz Loại R-Bốn Diesel Turbo 4WD | 75 |
2.5 Granz Loại V-Bốn Diesel Turbo 4WD | 75 |
2.5 Loại G Giới hạn Diesel Turbo 4WD | 75 |
2.5 Loại G Turbo Diesel Đặc biệt 4WD | 75 |
Động cơ Diesel Turbo Đặc biệt 2.5 Loại G | 75 |
Thể tích thùng Mazda MPV 1990, minivan, thế hệ 1, LV
01.1990 - 09.1995
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 Loại C1 | 74 |
2.5 Loại C2 | 74 |
3.0 | 74 |
3.0 Loại A | 74 |
Loại 3.0 B | 74 |
3.0 Loại A | 74 |
3.0 Loại B | 74 |
Ghế Da 3.0 | 74 |
3.0 Loại B Lựa chọn II | 74 |
Tour du lịch 3.0 loại B | 74 |
3.0 Loại R | 74 |
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc lần thứ 2 2003, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
10.2003 - 07.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MZR-CD MT Tiện nghi | 75 |
2.0 MZR-CD MT Thoải mái 7 | 75 |
2.0 MZR-CD MT độc quyền | 75 |
2.0 MZR-CD MT Độc quyền 7 | 75 |
Karakuri độc quyền 2.0 MZR-CD MT | 75 |
2.3 MRZ MT Tiện nghi | 75 |
2.3 MRZ MT Tiện nghi 7 | 75 |
2.3 MRZ MT độc quyền | 75 |
2.3 MRZ MT Độc quyền 7 | 75 |
2.3 MRZ MT Karakuri độc quyền | 75 |
Dung tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
04.2002 - 09.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MZR-CD MT Tiện nghi | 75 |
2.0 MZR-CD MT độc quyền | 75 |
2.3 MRZ MT Tiện nghi | 75 |
2.3 MRZ MT độc quyền | 75 |
Thể tích thùng Mazda MPV 1999, minivan, thế hệ 2, LW
06.1999 - 03.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MT Tiện nghi | 70 |
2.0 tấn độc quyền | 70 |
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 1995, minivan, thế hệ 1, LV
10.1995 - 05.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TDMT | 74 |
2.5 TD MTCS | 74 |
3.0 V6 tấn | 74 |
3.0 V6 MTCS | 74 |
Thể tích thùng Mazda MPV 1988, minivan, thế hệ 1, LV
09.1988 - 09.1995
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 V6 TẠI | 74 |
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc lần thứ 2 2003, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
10.2003 - 07.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 TẠI LX | 75 |
3.0 TẠI ES | 75 |
3.0 TẠI LX-SV | 75 |
Dung tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 2002, xe tải nhỏ, thế hệ thứ 2, LW
04.2002 - 09.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 TẠI LX | 75 |
3.0 TẠI ES | 75 |
Thể tích thùng Mazda MPV 1999, minivan, thế hệ 2, LW
06.1999 - 03.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 tấn ĐX | 70 |
LX 2.5 tấn | 70 |
2.5 tấn EN | 70 |
2.5 TẠI DX | 70 |
2.5 TẠI LX | 70 |
2.5 TẠI ES | 70 |
Thể tích thùng Mazda MPV tái cấu trúc 1995, minivan, thế hệ 1, LV
10.1995 - 05.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 V6 TẠI LX | 74 |
3.0 V6 TẠI ES | 74 |
3.0 V6 TẠI LX | 75 |
3.0 V6 TẠI ES | 75 |
Thể tích thùng Mazda MPV 1988, minivan, thế hệ 1, LV
09.1988 - 09.1995
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.6 V6 TẠI | 74 |
3.0 V6 tấn | 74 |
3.0 V6 TẠI | 74 |
3.0 V6 TẠI | 75 |