Kích thước thùng Nissan Micra
nội dung
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc lần 2 2007, hatchback 3 cửa, thế hệ 3, K12
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc lần 2 2007, hatchback 5 cửa, thế hệ 3, K12
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2005, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, K12
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3, K12
- Thể tích thùng Nissan Micra 2002, hatchback 3 cửa, đời 3, K12
- Thể tích thùng Nissan Micra 2002, hatchback 5 cửa, đời 3, K12
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2019, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 5, K14
- Thể tích thùng Nissan Micra 2016, hatchback 5 cửa, đời 5, K14
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2013, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 4, K13
- Thể tích thùng Nissan Micra 2010, hatchback 5 cửa, đời 4, K13
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc lần thứ 2 2007, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, K12C
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc lần thứ 2 2007, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3, K12C
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2005, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, K12C
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3, K12C
- Thể tích thùng Nissan Micra 2003, hatchback 3 cửa, đời 3, K12C
- Thể tích thùng Nissan Micra 2003, hatchback 5 cửa, đời 3, K12C
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2000, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2, K11C
- Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2000, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2, K11C
- Thể tích thùng Nissan Micra 1992, hatchback 5 cửa, đời 2, K11
- Thể tích thùng Nissan Micra 1992, hatchback 3 cửa, đời 2, K11
- Thể tích thùng Nissan Micra 1985, hatchback 5 cửa, đời 1, K10
- Thể tích thùng Nissan Micra 1982, hatchback 3 cửa, đời 1, K10
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Nissan Micra từ 40 đến 46 lít.
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc lần 2 2007, hatchback 3 cửa, thế hệ 3, K12
11.2007 - 03.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 MT Comfort-M 3dr | 46 |
1.2 MT Thoải mái 3dr | 46 |
1.2 AT Thoải mái 3dr | 46 |
1.2 AT sang trọng 3dr | 46 |
1.4 AT sang trọng 3dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc lần 2 2007, hatchback 5 cửa, thế hệ 3, K12
11.2007 - 03.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 MT Sport (Tekna) 5dr | 46 |
1.4 MT Sport (Tekna) 5dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2005, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, K12
11.2005 - 12.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 MT Comfort-M 3dr | 46 |
1.2 MT Thoải mái 3dr | 46 |
1.4 AT sang trọng 3dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3, K12
11.2005 - 12.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 MT Thoải mái 5dr | 46 |
Thu nhập 1.2 tấn 5dr | 46 |
1.2 AT Thoải mái 5dr | 46 |
1.2 AT sang trọng 5dr | 46 |
1.2 TẠI SV4 5dr | 46 |
Thu nhập 1.4 tấn 5dr | 46 |
1.4 AT sang trọng 5dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra 2002, hatchback 3 cửa, đời 3, K12
11.2002 - 12.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 MT Thoải mái 3dr | 46 |
1.2 AT sang trọng 3dr | 46 |
1.4 AT sang trọng 3dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra 2002, hatchback 5 cửa, đời 3, K12
11.2002 - 12.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 MT Thoải mái 5dr | 46 |
1.2 MT sang trọng 5dr | 46 |
1.2 AT Thoải mái 5dr | 46 |
1.2 AT sang trọng 5dr | 46 |
1.4 MT sang trọng 5dr | 46 |
1.4 AT sang trọng 5dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2019, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 5, K14
08.2019 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.0 IG-T MT Visia | 41 |
1.0 IG-T MT Visia Plus | 41 |
1.0 IG-T MT Kiểu N | 41 |
1.0 IG-T CVT Visia Plus | 41 |
Động cơ 1.0 IG-T CVT Acenta | 41 |
1.0 IG-T CVT N-Sport | 41 |
1.0 IG-T CVT Kiểu N | 41 |
1.0 IG-T MT N-Sport | 41 |
1.0 IG-T MT Acenta | 41 |
1.0 IG-T MT Tekna | 41 |
1.0 IG-T MT N-Connect | 41 |
1.0 IG-T MT N-Way | 41 |
1.0 IG-T MT N-Thiết kế | 41 |
1.0 IG-T CVT Tekna | 41 |
1.0 IG-T CVT N-Connect | 41 |
1.0 IG-T CVT N Chiều | 41 |
1.0 IG-T CVT N-Disign | 41 |
Thể tích thùng Nissan Micra 2016, hatchback 5 cửa, đời 5, K14
09.2016 - 08.2019
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
0.9 IG-T MT Visia Plus | 41 |
0.9 IG-T MT Acenta | 41 |
0.9 IG-T MT N-Way | 41 |
0.9 IG-T MT N-Connect | 41 |
0.9 IG-T MT Tekna | 41 |
1.0 IG-T MT Tekna | 41 |
1.0 IG-T MT N-Connect | 41 |
1.0 IG-T MT Acenta | 41 |
1.0 IG-T MT Visia Plus | 41 |
1.0 IG-T MT N-Way | 41 |
1.0 IG-T MT N-Sport | 41 |
1.0 Tấn Vis | 41 |
1.0 tấn Visia Plus | 41 |
Đại lý 1.0 tấn | 41 |
1.0 tấn chiều N | 41 |
1.5 dCi MT Visia | 41 |
1.5 dCi MT Visia Plus | 41 |
Cơ quan MT 1.5 dCi | 41 |
1.5 dCi MT N-Way | 41 |
1.5 dCi MT N-Connecta | 41 |
1.5 dCi MT Tekna | 41 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2013, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 4, K13
06.2013 - 02.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 MT Visia Trước | 41 |
Đại lý 1.2 tấn | 41 |
1.2 tấn Doanh thu | 41 |
1.2 tấn N-Tec | 41 |
1.2 Cơ quan CVT | 41 |
1.2 CVT N-Tec | 41 |
1.2 DIG-S MT Acenta | 41 |
1.2 DIG-S MT Tekna | 41 |
1.2 DIG-S MT N-Tec | 41 |
1.2 Cơ quan DIG-S CVT | 41 |
1.2 DIG-S CVT Tekna | 41 |
1.2 DIG-S CVT N-Tec | 41 |
Thể tích thùng Nissan Micra 2010, hatchback 5 cửa, đời 4, K13
03.2010 - 05.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 MT Visia Trước | 41 |
Đại lý 1.2 tấn | 41 |
1.2 tấn Doanh thu | 41 |
1.2 Cơ quan CVT | 41 |
1.2 DIG-S MT Visia | 41 |
1.2 DIG-S MT Acenta | 41 |
1.2 DIG-S MT Tekna | 41 |
1.2 Cơ quan DIG-S CVT | 41 |
1.2 DIG-S CVT Tekna | 41 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc lần thứ 2 2007, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, K12C
11.2007 - 10.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 tấn Visia 3dr | 46 |
1.2 tấn Acenta 3dr | 46 |
Thu nhập 1.2 tấn 3dr | 46 |
1.2 TẠI Acenta 3dr | 46 |
1.4 tấn Acenta 3dr | 46 |
Thu nhập 1.4 tấn 3dr | 46 |
1.4 TẠI Acenta 3dr | 46 |
1.4 TẠI Tekna 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Visia 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Acenta 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Tekna 3dr | 46 |
1.6 MT 160SR 3dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc lần thứ 2 2007, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3, K12C
11.2007 - 10.2010
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 tấn Visia 5dr | 46 |
1.2 tấn Acenta 5dr | 46 |
Thu nhập 1.2 tấn 5dr | 46 |
1.2 TẠI Acenta 5dr | 46 |
1.4 tấn Acenta 5dr | 46 |
Thu nhập 1.4 tấn 5dr | 46 |
1.4 TẠI Acenta 5dr | 46 |
1.4 TẠI Tekna 5dr | 46 |
1.5 dCi MT Visia 5dr | 46 |
1.5 dCi MT Acenta 5dr | 46 |
1.5 dCi MT Tekna 5dr | 46 |
1.6 MT 160SR 5dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2005, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3, K12C
06.2005 - 12.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 tấn Visia 3dr | 46 |
1.2 tấn Acenta 3dr | 46 |
Thu nhập 1.2 tấn 3dr | 46 |
1.2 TẠI Acenta 3dr | 46 |
1.4 tấn Acenta 3dr | 46 |
Thu nhập 1.4 tấn 3dr | 46 |
1.4 MT Active Luxury 3dr | 46 |
1.4 TẠI Acenta 3dr | 46 |
1.4 TẠI Tekna 3dr | 46 |
1.4 АT Active Luxury 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Visia 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Acenta 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Tekna 3dr | 46 |
1.6 MT 160SR 3dr | 46 |
1.6 MT Active Luxury 3dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3, K12C
06.2005 - 12.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 tấn Visia 5dr | 46 |
1.2 tấn Acenta 5dr | 46 |
Thu nhập 1.2 tấn 5dr | 46 |
1.2 TẠI Acenta 5dr | 46 |
1.4 tấn Acenta 5dr | 46 |
Thu nhập 1.4 tấn 5dr | 46 |
1.4 MT Active Luxury 5dr | 46 |
1.4 TẠI Acenta 5dr | 46 |
1.4 TẠI Tekna 5dr | 46 |
1.4 АT Active Luxury 5dr | 46 |
1.5 dCi MT Visia 5dr | 46 |
1.5 dCi MT Acenta 5dr | 46 |
1.5 dCi MT Tekna 5dr | 46 |
1.6 MT 160SR 5dr | 46 |
1.6 MT Active Luxury 5dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra 2003, hatchback 3 cửa, đời 3, K12C
02.2003 - 05.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 tấn Acenta 3dr | 46 |
1.2 tấn Visia 3dr | 46 |
1.2 tấn Acenta 3dr | 46 |
Thu nhập 1.2 tấn 3dr | 46 |
1.2 TẠI Visia 3dr | 46 |
1.2 TẠI Acenta 3dr | 46 |
1.2 TẠI Tekna 3dr | 46 |
1.4 tấn Acenta 3dr | 46 |
Thu nhập 1.4 tấn 3dr | 46 |
1.4 TẠI Acenta 3dr | 46 |
1.4 TẠI Tekna 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Visia 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Acenta 3dr | 46 |
1.5 dCi MT Tekna 3dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra 2003, hatchback 5 cửa, đời 3, K12C
02.2003 - 05.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.2 tấn Visia 5dr | 46 |
1.2 tấn Acenta 5dr | 46 |
1.2 tấn Acenta 5dr | 46 |
1.2 TẠI Visia 5dr | 46 |
1.2 TẠI Acenta 5dr | 46 |
1.4 tấn Acenta 5dr | 46 |
1.4 TẠI Acenta 5dr | 46 |
1.5 dCi MT Visia 5dr | 46 |
1.5 dCi MT Acenta 5dr | 46 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2000, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2, K11C
09.2000 - 01.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
LX 1.0 tấn | 42 |
LX 1.4 tấn | 42 |
1.4 CVTLX | 42 |
Thể tích thùng Nissan Micra tái cấu trúc 2000, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2, K11C
09.2000 - 01.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.0 MT | 42 |
1.0 tấn L | 42 |
LX 1.0 tấn | 42 |
1.0 hộp số vô cấp | 42 |
1.0 CVTL | 42 |
1.0 CVTLX | 42 |
LX 1.4 tấn | 42 |
1.4 tấn SLX | 42 |
1.4 tấn siêu S | 42 |
1.4 CVTLX | 42 |
1.4 CVT SLX | 42 |
1.5d MT SLX | 42 |
Thể tích thùng Nissan Micra 1992, hatchback 5 cửa, đời 2, K11
08.1992 - 08.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
LX 1.0 tấn | 42 |
LX 1.3 tấn | 42 |
1.3 CVTLX | 42 |
Thể tích thùng Nissan Micra 1992, hatchback 3 cửa, đời 2, K11
08.1992 - 08.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.0 MT | 42 |
1.0 tấn L | 42 |
LX 1.0 tấn | 42 |
1.0 hộp số vô cấp | 42 |
1.0 CVTL | 42 |
1.0 CVTLX | 42 |
LX 1.3 tấn | 42 |
1.3 tấn SLX | 42 |
1.3 tấn siêu S | 42 |
1.3 CVTLX | 42 |
1.3 CVT SLX | 42 |
1.5d MT SLX | 42 |
Thể tích thùng Nissan Micra 1985, hatchback 5 cửa, đời 1, K10
06.1985 - 07.1992
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.0 tấn ĐX | 40 |
1.0MT GL | 40 |
1.0 TẠI DX | 40 |
1.0ATGL | 40 |
Thể tích thùng Nissan Micra 1982, hatchback 3 cửa, đời 1, K10
12.1982 - 07.1992
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.0 tấn ĐX | 40 |
1.0 tấn SDX | 40 |
1.0MT GL | 40 |
1.0 TẠI DX | 40 |
1.0ATGL | 40 |
1.2 tấn ĐX | 40 |