Kích thước, thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi ACX
nội dung
Động cơ càng lớn thì xe càng mạnh và theo quy luật là lớn hơn. Thật vô nghĩa khi đặt một động cơ công suất nhỏ trên một chiếc ô tô lớn, động cơ đơn giản là không thể đối phó với khối lượng của nó, và điều ngược lại cũng vô nghĩa - đặt một động cơ lớn trên một chiếc ô tô hạng nhẹ. Do đó, các nhà sản xuất đang cố gắng khớp động cơ ... với giá của chiếc xe. Mẫu xe càng đắt tiền và uy tín thì động cơ trên nó càng lớn và càng mạnh. Các phiên bản bình dân hiếm khi có dung tích phân khối lớn hơn hai lít.
Dung tích động cơ được biểu thị bằng centimet khối hoặc lít. Ai thoải mái hơn.
Dung tích động cơ Mitsubishi ACX là từ 1.6 đến 2.0 lít.
Công suất động cơ Mitsubishi ASX từ 117 đến 150 mã lực
Động cơ Mitsubishi ASX tái cấu trúc lần 3 2019, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
03.2019 - nay
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
1.6 l, 117 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 1590 | 4A92 |
2.0 l, 150 mã lực, xăng, biến thể (CVT), dẫn động bốn bánh (4WD) | 1998 | 4B11 |
Động cơ Mitsubishi ASX tái cấu trúc lần 2 2017, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
04.2017 - 11.2020
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
1.6 l, 117 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 1590 | 4A92 |
2.0 l, 150 mã lực, xăng, biến thể (CVT), dẫn động bốn bánh (4WD) | 1998 | 4B11 |
Động cơ Mitsubishi ASX tái cấu trúc 2012, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
12.2012 - 03.2016
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
1.6 l, 117 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 1590 | 4A92 |
1.8 L, 140 HP, xăng, biến thể (CVT), dẫn động cầu trước | 1798 | 4B10 |
2.0 l, 150 mã lực, xăng, biến thể (CVT), dẫn động bốn bánh (4WD) | 1998 | 4B11 |
Động cơ Mitsubishi ASX 2010, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
02.2010 - 12.2012
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
1.6 l, 117 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 1590 | 4A92 |
1.8 L, 140 HP, xăng, biến thể (CVT), dẫn động cầu trước | 1798 | 4B10 |
2.0 l, 150 mã lực, xăng, biến thể (CVT), dẫn động bốn bánh (4WD) | 1998 | 4B11 |