Kích thước và trọng lượng BMW i8
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của BMW i8 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước BMW i8 4689 x 1942 x 1298 mm, và trọng lượng từ 1490 đến 1595 kg.
Kích thước BMW i8 restyling 2017, mui trần, thế hệ 1, l15
12.2017 - 06.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe mui trần 1.5 AT | 4689 x 1942 x 1298 | 1595 |
Kích thước BMW i8 restyling 2017, coupe, thế hệ 1, I12
12.2017 - 06.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 AT | 4689 x 1942 x 1298 | 1535 |
Kích thước BMW i8 2014 Coupe Thế hệ 1 I12
04.2014 - 01.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xung tinh khiết 1.5 AT | 4689 x 1942 x 1298 | 1490 |
Kích thước BMW i8 2014 Coupe Thế hệ 1 I12
04.2014 - 01.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 AT | 4689 x 1942 x 1298 | 1490 |
Kích thước BMW i8 2014 Coupe Thế hệ 1 I12
04.2014 - 01.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 AT | 4689 x 1942 x 1298 | 1490 |