Kích thước và Trọng lượng của Jeep Renegade
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Jeep Renegade được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Jeep Renegade từ 4236 x 1805 x 1667 thành 4236 x 1805 x 1697 mm, và trọng lượng từ 1346 thành 1472 kg.
Kích thước Jeep Renegade tái cấu trúc 2018, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1, BU
06.2018 - 10.2021
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.4T MT thể thao | 4236 x 1805 x 1667 | 1380 |
Kinh độ 1.4T AMT | 4236 x 1805 x 1667 | 1380 |
Giới hạn AMT 1.4T | 4236 x 1805 x 1667 | 1380 |
Giới hạn 1.4T AT | 4236 x 1805 x 1684 | 1472 |
2.4 TẠI Trailhawk | 4236 x 1805 x 1697 | 1395 |
Kích thước Jeep Renegade 2014, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, BU
03.2014 - 01.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 MT thể thao | 4236 x 1805 x 1667 | 1346 |
Kinh độ 1.4T AMT | 4236 x 1805 x 1667 | 1380 |
Giới hạn 1.4T AT | 4236 x 1805 x 1684 | 1472 |
2.4 TẠI Trailhawk | 4236 x 1805 x 1697 | 1395 |