Kích thước của Ford Tourneo Custom và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Ford Tourneo Custom được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Ford Tourneo Custom từ 4972 x 1986 x 1972 đến 5340 x 1986 x 1979 mm và trọng lượng từ 2100 đến 2170 kg.
Kích thước Ford Tourneo Custom restyling 2017, minivan, thế hệ thứ nhất
07.2017 - 02.2021
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.2 TDi MT L1 Titan | 4973 x 1986 x 2000 | 2100 |
2.2 Xu hướng TDi MT L1 | 4973 x 1986 x 2000 | 2100 |
2.2 TDi MT L2 Titan | 5340 x 1986 x 1979 | 2170 |
2.2 Xu hướng TDi MT L2 | 5340 x 1986 x 1979 | 2170 |
Kích thước Ford Tourneo Custom 2012 Minivan Thế hệ thứ nhất
03.2012 - 05.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.2 Xu hướng TDi MT L1 | 4972 x 1986 x 1972 | 2100 |
2.2 TDi MT L2 Titan | 5339 x 1986 x 1972 | 2170 |