Kích thước và trọng lượng của Honda Horizon
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda Horizon được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Honda Horizon có kích thước từ 4660 x 1745 x 1840 đến 4720 x 1835 x 1840 mm, và trọng lượng từ 1950 đến 2120 kg.
Kích thước Honda Horizon 1994 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
02.1994 - 07.1999
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.2 Xử lý bằng Lotus | 4660 x 1745 x 1840 | 1950 |
3.2 Xử lý bằng Lotus | 4660 x 1745 x 1840 | 1970 |
3.2 xử lý bởi Lotus SE | 4660 x 1745 x 1840 | 1980 |
3.1DT Xử lý bằng Lotus | 4660 x 1745 x 1840 | 2010 |
3.2 xử lý bởi Lotus SE | 4660 x 1745 x 1840 | 2010 |
3.1DT Xử lý bằng Lotus | 4660 x 1745 x 1840 | 2030 |
3.1DT Xử lý bằng Lotus | 4660 x 1745 x 1840 | 2040 |
Xử lý 3.1DT của Lotus SE | 4660 x 1745 x 1840 | 2060 |
3.1DT Xử lý bằng Lotus | 4660 x 1745 x 1840 | 2060 |
Xử lý 3.1DT của Lotus SE | 4660 x 1745 x 1840 | 2070 |
Xử lý 3.1DT của Lotus SE | 4660 x 1745 x 1840 | 2100 |
3.1DT XS | 4660 x 1835 x 1840 | 2010 |
3.1DT XS | 4660 x 1835 x 1840 | 2040 |
3.5 Xử lý bằng Lotus | 4720 x 1745 x 1840 | 1990 |
3.5 xử lý bởi Lotus SE | 4720 x 1745 x 1840 | 2020 |
3.0DT Xử lý bằng Lotus | 4720 x 1745 x 1840 | 2080 |
3.0DT Xử lý bằng Lotus | 4720 x 1745 x 1840 | 2090 |
Xử lý 3.0DT của Lotus SE | 4720 x 1745 x 1840 | 2120 |
3.0DT XS | 4720 x 1835 x 1840 | 2050 |
3.0DT XS | 4720 x 1835 x 1840 | 2060 |