Kích thước và trọng lượng Honda Crossroad
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda Crossroad được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Honda Crossroad từ 4285 x 1755 x 1670 đến 4535 x 1800 x 1950 mm, và trọng lượng từ 1410 đến 2020 kg.
Kích thước Honda Crossroad 2007, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
02.2007 - 08.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 18 | 4285 x 1755 x 1670 | 1410 |
Gói 1.8 18L X | 4285 x 1755 x 1670 | 1410 |
Phiên bản 1.8 18L HID | 4285 x 1755 x 1670 | 1410 |
2.0 20X | 4285 x 1755 x 1670 | 1430 |
Phiên bản 2.0 20X HID | 4285 x 1755 x 1670 | 1430 |
2.0 20Xi | 4285 x 1755 x 1670 | 1460 |
1.8 18X 4WD | 4285 x 1755 x 1670 | 1480 |
Phiên bản 1.8 18X HID 4WD | 4285 x 1755 x 1670 | 1480 |
2.0 20X 4WD | 4285 x 1755 x 1670 | 1500 |
Phiên bản 2.0 20X HID 4WD | 4285 x 1755 x 1670 | 1500 |
2.0 20Xi 4WD | 4285 x 1755 x 1670 | 1520 |
Kích thước Honda Crossroad restyling 1994, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
07.1994 - 12.1998
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.9 | 4510 x 1800 x 1950 | 1960 |
3.9 | 4510 x 1800 x 1950 | 1980 |
3.9 ES | 4510 x 1800 x 1950 | 2020 |
Kích thước Honda Crossroad 1993, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1
10.1993 - 06.1994
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.9 | 4535 x 1800 x 1950 | 1920 |
Kích thước Honda Crossroad 1993, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
10.1993 - 06.1994
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.9 | 4535 x 1800 x 1950 | 1970 |