Kích thước và trọng lượng của Hunza E-XC9
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Khuntsy E-XC9 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể Hongqi E-HS9 từ 5209 x 2010 x 1713 thành 5209 x 2010 x 1731 mm, và trọng lượng từ 2512 thành 2700 kg.
Kích thước Hongqi E-HS9 2022 Jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ E115
06.2022 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
99 kWh cao cấp | 5209 x 2010 x 1713 | 2610 |
99 kWh Sang trọng | 5209 x 2010 x 1713 | 2630 |
84 kWh Thoải mái | 5209 x 2010 x 1731 | 2512 |
Kích thước Hongqi E-HS9 2020 Jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ E115
04.2020 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
120 kWh | 5209 x 2010 x 1731 | 2700 |
85 kWh | 5209 x 2010 x 1731 | 2700 |
99 kWh | 5209 x 2010 x 1731 | 2700 |