Kích thước và Trọng lượng Lexus GS200t
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lexus GS200t được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Lexus GS200t là 4880 x 1840 x 1455 mm, trọng lượng từ 1600 đến 1740 kg.
Kích thước Lexus GS200t tái cấu trúc 2016, sedan, thế hệ thứ 4
09.2016 - 07.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Gói 200t I | 4880 x 1840 x 1455 | 1650 |
200t | 4880 x 1840 x 1455 | 1650 |
Thể thao 200t F | 4880 x 1840 x 1455 | 1680 |
Phiên bản 200t L | 4880 x 1840 x 1455 | 1690 |
Kích thước Lexus GS200t tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ thứ 4, L10
11.2015 - 07.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 AT | 4880 x 1840 x 1455 | 1740 |
2.0 AT Dòng điều hành | 4880 x 1840 x 1455 | 1740 |
2.0 TẠI F Thể Thao | 4880 x 1840 x 1455 | 1740 |
2.0 AT Dòng cao cấp | 4880 x 1840 x 1455 | 1740 |
Kích thước Lexus GS200t tái cấu trúc 2015, sedan, thế hệ thứ 4, ARL10
08.2015 - 08.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0t TẠI | 4880 x 1840 x 1455 | 1600 |
2.0t AT F Thể thao | 4880 x 1840 x 1455 | 1600 |