Kích thước và trọng lượng của Lifan Breeze
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng của Lifan Breeze

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lifan Breeze được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Lifan Breez từ 4040 x 1700 x 1473 đến 4370 x 1700 x 1473 mm và trọng lượng từ 1065 đến 1155 kg.

Kích thước Lifan Breez 2007, sedan, thế hệ 1, 520

Kích thước và trọng lượng của Lifan Breeze 05.2007 - 07.2012

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.3 tấn ĐX4370 x 1700 x 14731135
LX 1.3 tấn4370 x 1700 x 14731135
CX 1.3 MT4370 x 1700 x 14731135
1.3 tấn BX4370 x 1700 x 14731135
LX 1.6 tấn4370 x 1700 x 14731155
1.6 tấn TRỤC4370 x 1700 x 14731155
CX 1.6 MT4370 x 1700 x 14731155
1.6 tấn ĐX4370 x 1700 x 14731155
1.6 tấn cũ4370 x 1700 x 14731155

Kích thước Lifan Breez 2007 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ 520

Kích thước và trọng lượng của Lifan Breeze 05.2007 - 07.2012

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
CX 1.3 MT4040 x 1700 x 14731065
Cơ sở 1.3 tấn4040 x 1700 x 14731110
1.6 tấn TRỤC4040 x 1700 x 14731130
1.6 tấn cũ4040 x 1700 x 14731130
Cơ sở 1.6 tấn4040 x 1700 x 14731130

Thêm một lời nhận xét