Kích thước và Trọng lượng Nissan 350Z
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Nissan 350Z được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Nissan 350Z từ 4310 x 1815 x 1315 đến 4314 x 1816 x 1324 mm, và trọng lượng từ 1515 đến 1525 kg.
Kích thước Nissan 350Z tái cấu trúc 2005, coupe, thế hệ thứ 5, Z33
09.2005 - 01.2007
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 MT | 4314 x 1816 x 1324 | 1515 |
Kích thước Nissan 350Z tái cấu trúc 2005, thùng mui bạt, thế hệ thứ 5, Z33
10.2005 - 08.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 MT | 4310 x 1815 x 1315 | 1525 |
Gói cao cấp 3.5 tấn | 4310 x 1815 x 1315 | 1525 |
Kích thước Nissan 350Z 2003 thùng mui bạt thế hệ thứ 5 Z33
06.2003 - 09.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 MT | 4310 x 1815 x 1315 | 1525 |
Gói cao cấp 3.5 tấn | 4310 x 1815 x 1315 | 1525 |
Kích thước Nissan 350Z 2002 Coupe thế hệ thứ 5 Z33
07.2002 - 09.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 MT | 4310 x 1815 x 1315 | 1525 |
Gói cao cấp 3.5 tấn | 4310 x 1815 x 1315 | 1525 |