Kích thước và trọng lượng Nissan Bassara
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Nissan Bassara được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Nissan Bassara từ 4795 x 1770 x 1700 đến 4870 x 1780 x 1705 mm, và trọng lượng từ 1560 đến 1800 kg.
Kích thước Nissan Bassara 1999 minivan thế hệ 1 JU30
11.1999 - 06.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe 2.5 Highway star (7 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1700 | 1570 |
Xe 2.5 Highway star (8 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1700 | 1570 |
Xe 3.0 Highway star (7 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1700 | 1630 |
Xe 3.0 Highway star (8 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1700 | 1630 |
2.5 J | 4795 x 1770 x 1720 | 1560 |
2.5 V (7 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1580 |
2.5 V (8 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1580 |
2.5 X (7 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1580 |
2.5 X (8 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1580 |
2.4 J huy hoàng | 4795 x 1770 x 1720 | 1600 |
2.4 V | 4795 x 1770 x 1720 | 1600 |
3.0 V (7 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1640 |
3.0 V (8 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1640 |
3.0 X (7 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1640 |
3.0 X (8 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1640 |
2.5 J | 4795 x 1770 x 1720 | 1650 |
2.5 V (7 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1670 |
2.5 V (8 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1670 |
2.5 X (7 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1670 |
2.5 X (8 Chỗ) | 4795 x 1770 x 1720 | 1670 |
2.4 J huy hoàng | 4795 x 1770 x 1720 | 1710 |
2.4 V | 4795 x 1770 x 1720 | 1710 |
2.4 X | 4795 x 1770 x 1725 | 1610 |
2.4 Trong chuyến lưu diễn NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1620 |
2.4 X NAVI lưu diễn | 4795 x 1770 x 1725 | 1620 |
Gói du lịch sang trọng 2.4 X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1620 |
Gói da Touring 2.4 X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1620 |
du lịch 3.0 V | 4795 x 1770 x 1725 | 1620 |
3.0 V | 4795 x 1770 x 1725 | 1620 |
3.0 X | 4795 x 1770 x 1725 | 1620 |
du lịch 3.0 X | 4795 x 1770 x 1725 | 1630 |
Gói du lịch sang trọng 3.0 X | 4795 x 1770 x 1725 | 1630 |
Gói da Touring 3.0 X | 4795 x 1770 x 1725 | 1630 |
2.5DT J Lộng lẫy | 4795 x 1770 x 1725 | 1690 |
2.5ĐT V | 4795 x 1770 x 1725 | 1690 |
2.5DX | 4795 x 1770 x 1725 | 1690 |
2.5DT trong chuyến lưu diễn NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1700 |
Lưu diễn 2.5DT X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1700 |
Gói du lịch cao cấp 2.5DT X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1700 |
Gói da Touring 2.5DT X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1700 |
2.4 X | 4795 x 1770 x 1725 | 1720 |
2.4 Trong chuyến lưu diễn NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1730 |
2.4 X NAVI lưu diễn | 4795 x 1770 x 1725 | 1730 |
Gói du lịch sang trọng 2.4 X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1730 |
Gói da Touring 2.4 X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1730 |
2.5DT J Lộng lẫy | 4795 x 1770 x 1725 | 1790 |
2.5ĐT V | 4795 x 1770 x 1725 | 1790 |
2.5DX | 4795 x 1770 x 1725 | 1790 |
2.5DT trong chuyến lưu diễn NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1800 |
Lưu diễn 2.5DT X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1800 |
Gói du lịch cao cấp 2.5DT X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1800 |
Gói da Touring 2.5DT X NAVI | 4795 x 1770 x 1725 | 1800 |
2.4 Trục V | 4870 x 1780 x 1700 | 1610 |
3.0 Trục V | 4870 x 1780 x 1700 | 1630 |
2.5DT Trục V | 4870 x 1780 x 1700 | 1700 |
2.4 Trục V | 4870 x 1780 x 1700 | 1720 |
2.5DT Trục V | 4870 x 1780 x 1705 | 1800 |