Kích thước và trọng lượng của Nissan Mistral
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Nissan Mistral được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Nissan Mistral từ 4065 x 1745 x 1805 đến 4675 x 1755 x 1805 mm và trọng lượng từ 1760 đến 1920 kg.
Kích thước Nissan Mistral tái cấu trúc 1997, jeep/suv 3 cửa, 1 thế hệ, R20
01.1997 - 02.1999
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.7DT Loại R | 4105 x 1755 x 1805 | 1780 |
Kích thước Nissan Mistral tái cấu trúc 1997, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, R20
01.1997 - 02.1999
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.7DT Loại X | 4580 x 1755 x 1805 | 1920 |
Kích thước Nissan Mistral 1996, jeep/suv 3 cửa, 1 thế hệ, R20
02.1996 - 12.1996
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.7DT Loại R | 4065 x 1745 x 1805 | 1760 |
Kích thước Nissan Mistral 1994, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, R20
06.1994 - 12.1996
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.7DT Loại X | 4540 x 1755 x 1805 | 1890 |
2.7DT Loại S | 4675 x 1755 x 1805 | 1910 |