Kích thước và trọng lượng của Nissan Versa
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Nissan Versa được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Nissan Versa từ 4295 x 1695 x 1535 lên 4470 x 1695 x 1535 mm, trọng lượng từ 1072 lên 1232 kg.
Kích thước Nissan Versa tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2, C17
03.2014 - 06.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 tấn S | 4455 x 1694 x 1514 | 1072 |
1.6 TẠI S | 4455 x 1694 x 1514 | 1098 |
1.6 CVTSL | 4455 x 1694 x 1514 | 1098 |
1.6 CVT S Plus | 4455 x 1694 x 1514 | 1098 |
1.6 CVTSV | 4455 x 1694 x 1514 | 1098 |
Kích thước Nissan Versa 2011 Sedan thế hệ thứ 2 C17
10.2011 - 02.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 tấn S | 4455 x 1694 x 1514 | 1072 |
1.6 TẠI S | 4455 x 1694 x 1514 | 1098 |
1.6 CVT S Plus | 4455 x 1694 x 1514 | 1098 |
1.6 CVTSV | 4455 x 1694 x 1514 | 1098 |
1.6 CVTSL | 4455 x 1694 x 1514 | 1098 |
Kích thước Nissan Versa 2006 Sedan thế hệ thứ 1 C11
08.2006 - 11.2012
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 TẠI S | 4470 x 1695 x 1535 | 1224 |
1.8 TẠI SL | 4470 x 1695 x 1535 | 1224 |
1.6 MT | 4470 x 1695 x 1535 | 1232 |
1.6 AT | 4470 x 1695 x 1535 | 1232 |
1.8 tấn S | 4470 x 1695 x 1535 | 1232 |
Kích thước Nissan Versa 2006 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ C11
06.2006 - 11.2012
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 TẠI S | 4295 x 1695 x 1535 | 1224 |
1.8 CVTSL | 4295 x 1695 x 1535 | 1224 |
1.8 tấn S | 4295 x 1695 x 1535 | 1232 |