Kích thước của Opel Calibra và Trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước của Opel Calibra và Trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Opel Calibre được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước tổng thể của Opel Calibra là 4492 x 1688 x 1320 mm, trọng lượng từ 1170 đến 1350 kg.

Kích thước Opel Calibra tái cấu trúc 1994, coupe, thế hệ thứ nhất

Kích thước của Opel Calibra và Trọng lượng 10.1994 - 06.1997

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
2.0i tấn4492 x 1688 x 13201170
Phiên bản 2.0i MT DTM4492 x 1688 x 13201170
Xe thể thao vách đá 2.0i MT4492 x 1688 x 13201170
2.0i MT Trẻ trung4492 x 1688 x 13201170
Phiên bản 2.0i MT Keke Rosberg4492 x 1688 x 13201170
2.0i MT cổ điển4492 x 1688 x 13201170
2.0iAT4492 x 1688 x 13201220
Phiên bản 2.0i AT DTM4492 x 1688 x 13201220
2.0i AT Trẻ trung4492 x 1688 x 13201220
2.0i AT cổ điển4492 x 1688 x 13201220
2.0i 16V tấn4492 x 1688 x 13201250
Phiên bản 2.0i 16V MT DTM4492 x 1688 x 13201250
Xe thể thao vách đá 2.0i 16V MT4492 x 1688 x 13201250
2.0i 16V MT Trẻ trung4492 x 1688 x 13201250
Phiên bản 2.0i 16V MT Keke Rosberg4492 x 1688 x 13201250
Phiên bản đặc biệt 2.0i 16V MT4492 x 1688 x 13201250
2.0i 16V MT cổ điển4492 x 1688 x 13201250
Phiên bản cuối cùng 2.0i 16V MT4492 x 1688 x 13201250
2.0i 16V TẠI4492 x 1688 x 13201255
Phiên bản 2.0i 16V AT DTM4492 x 1688 x 13201255
2.0i 16V TẠI Trẻ4492 x 1688 x 13201255
Phiên bản đặc biệt 2.0i 16V AT4492 x 1688 x 13201255
2.0i 16V AT cổ điển4492 x 1688 x 13201255
2.0i 16V AT Phiên bản cuối cùng4492 x 1688 x 13201255
2.5i V6 tấn4492 x 1688 x 13201325
Phiên bản 2.5i V6 MT DTM4492 x 1688 x 13201325
Xe thể thao vách đá 2.5i V6 MT4492 x 1688 x 13201325
2.5i V6 MT Trẻ trung4492 x 1688 x 13201325
Phiên bản 2.5i V6 MT Keke Rosberg4492 x 1688 x 13201325
Phiên bản đặc biệt 2.5i V6 MT4492 x 1688 x 13201325
2.5i V6 MT Cổ Điển4492 x 1688 x 13201325
Phiên bản cuối cùng 2.5i V6 MT4492 x 1688 x 13201325
2.0i Turbo 16V MT 4X44492 x 1688 x 13201350
Phiên bản 2.0i Turbo 16V MT 4X4 DTM4492 x 1688 x 13201350
2.0i Turbo 16V MT 4X4 Xe thể thao vách đá4492 x 1688 x 13201350
Phiên bản 2.0i Turbo 16V MT 4X4 Keke Rosberg4492 x 1688 x 13201350
2.0i Turbo 16V MT 4X4 Cổ điển4492 x 1688 x 13201350
2.5i V6 TẠI4492 x 1688 x 13201350
Phiên bản 2.5i V6 AT DTM4492 x 1688 x 13201350
2.5i V6 TẠI Trẻ4492 x 1688 x 13201350
Phiên bản đặc biệt 2.5i V6 AT4492 x 1688 x 13201350
2.5i V6 AT Cổ điển4492 x 1688 x 13201350
2.5i V6 AT Phiên bản cuối cùng4492 x 1688 x 13201350

Kích thước Opel Calibra 1989 Coupe thế hệ thứ nhất

Kích thước của Opel Calibra và Trọng lượng 01.1989 - 10.1994

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
2.0i tấn4492 x 1688 x 13201170
2.0iAT4492 x 1688 x 13201220
2.0i 16V tấn4492 x 1688 x 13201250
2.0i 16V MT 4X44492 x 1688 x 13201250
2.0iMT 4X44492 x 1688 x 13201255
2.5i V6 tấn4492 x 1688 x 13201325
2.0i Turbo 16V MT 4X44492 x 1688 x 13201350
2.5i V6 TẠI4492 x 1688 x 13201350

Thêm một lời nhận xét