Kích thước và Trọng lượng của Peugeot Traveller
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Peugeot Traveller được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Peugeot Traveller từ 4956 x 1920 x 1940 đến 5309 x 1920 x 1988 mm, và trọng lượng từ 2030 đến 2284 kg.
Kích thước Xe minivan Peugeot Traveller 2017 thế hệ thứ nhất
07.2017 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 HDi MT tiêu chuẩn Hoạt động | 4956 x 1920 x 1940 | 2030 |
2.0 HDi MT tiêu chuẩn Hoạt động | 4956 x 1920 x 1940 | 2133 |
2.0 HDi AT Tiêu chuẩn Hoạt động | 4956 x 1920 x 1940 | 2150 |
2.0 HDi MT tiêu chuẩn Hoạt động | 4956 x 1920 x 1980 | 2256 |
2.0 HDi MT Hoạt động lâu dài | 5309 x 1920 x 1940 | 2161 |
2.0 HDi AT hoạt động lâu dài | 5309 x 1920 x 1940 | 2179 |
2.0 HDi AT Long Business VIP | 5309 x 1920 x 1948 | 2246 |
2.0 HDi MT Hoạt động lâu dài | 5309 x 1920 x 1988 | 2284 |